Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 48 Chia hai số có tận cùng là chữ số 0

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 48 Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Kết quả của phép chia 56000 : 70 là

  • A. 999               
  • B. 981
  • C. 800
  • D. 900

Câu 2: Tìm a x 90 = 37800

  • A. 420
  • B. 402
  • C. 204
  • D 425

Câu 3: Thương của 48000 và 400 là bao nhiêu?

  • A. 110 
  • B. 118
  • C. 115 
  • D. 120

Câu 4: Tính: 92000 : 400 + 3

  • A. 230
  • B. 231
  • C. 232
  • D. 233

Câu 5: Tìm x biết: x x 900 = 78300

  • A. 87
  • B. 88
  • C. 89
  • D 86

Câu 6: Một cửa hàng có 3 tấn gạo đựng đều trong các bao, mỗi bao chứa được 40kg gạo. Tuần thứ nhất cửa hàng bán được 14 tạ gạo, tuần thứ hai bán hết số gạo còn lại. Hỏi tuần thứ hai cửa hàng bán được nhiều hơn tuần thứ nhất bao nhiêu bao gạo?

  • A. 5 bao
  • B. 15 bao
  • C. 25 bao
  • D. 35 bao

Câu 7: Khi thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xóa một, hai, ba, … chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như bình thường. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 8: Điền dấu (>; < = ) thích hợp vào ô trống:

63000 ∶ 700 ..........  7200 ∶ (15 × 6)

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức: A = 12000 : (30000 : 500)

  • A. A = 300
  • B. A = 400
  • C. A = 200
  • D. A = 100

Câu 10: Tìm b, biết: b × 60 = 22800

  • A. b = 28
  • B. b = 38
  • C. b = 280
  • D. b = 380

Câu 11: Giá trị của biểu thức 6400 : 80 là bao nhiêu?

  • A. 60
  • B. 70
  • C. 80
  • D. 90

Câu 12: Một đội đồng diễn thể dục, lúc đầu xếp thành 24 hàng dọc, mỗi hàng có 15 học sinh. Sau đó số học sinh này xếp thành hàng ngang, mỗi hàng có 20 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng ngang?

  • A. 16 hàng
  • B. 17 hàng
  • C. 18 hàng
  • D. 19 hàng

Câu 13: 72000 : 600 ... 1200

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 14: Số tròn chục liền trước của 2760 chia 50 bằng 56. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 15:  Điền số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng nhập về 80 thùng dầu như nhau chứa được tất cả 4000 lít dầu.

Vậy 1 thùng chứa được .......  lít dầu.

  • A. 50
  • B. 80
  • C. 4000
  • D. 55. 

Câu 16: Giá trị của biểu thức (45876 + 39124) : 200 + 300 là:

  • A. 725
  • B. 575
  • C. 425
  • D. 170

Câu 17: Trong kho có 25000 kg gạo, người ta xếp lên các xe, mỗi xe chở 5000 kg gạo. Vậy xếp được bao nhiêu xe.

  • A. 4 xe
  • B. 5 xe
  • C. 6 xe
  • D. 7 xe

Câu 18: Kết quả của phép chia 35000 : 70 là:

  • A. 5
  • B. 50
  • C. 500
  • D. 5000

Câu 19: Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết a×40+a×50=40500. Vậy a =.........

  • A. 400
  • B. 450
  • C. 40500
  • D. 90

Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống:

3600 ∶ 90 = 

  • A. 4
  • B. 40
  • C. 400
  • D. 500

Câu 21: Có 4800 lít dầu được đổ vào các can loại 80 lít. Hỏi phải có bao nhiêu can loại 80 lít để chứa hết số dầu đó?

  • A. 55 can
  • B. 60 can
  • C. 70 can
  • D. 80 can

Câu 22: Tìm y biết: 3600 ∶ y = 5600 ∶ 70

  • A. y = 25
  • B. y = 35
  • C. y = 45
  • D. y = 55

Câu 23: m x, biết : 7080 : x = 40

  • A. x = 175
  • B. x = 176
  • C. x = 177
  • D. x = 178

Câu 24: Thương của 46800 và 400 là bao nhiêu?

  • A. 107
  • B. 117
  • C. 1070
  • D. 1170

Câu 25: Có 13 xe nhỏ chở được 46 800 kg hàng và 17 xe lớn chở được 71 400 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiê ki- lô-gam hàng?

  • A. 61740
  • B. 60740
  • C. 60840
  • D. 60750

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác