Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 73 Phép chia phân số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 73 Phép chia phân số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính $\frac{2}{3}$ : $\frac{3}{4}$ =

  • A. $\frac{12}{6}$
  • B. $\frac{6}{12}$
  • C. $\frac{6}{9}$
  • D. $\frac{8}{9}$

Câu 2: Phân số đảo ngược của phân số $\frac{4}{7}$ là:

  • A. 1
  • B. $\frac{1}{7}$
  • C. $\frac{7}{4}$
  • D. $\frac{77}{4}$

Câu 3: Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 4: Một hình chữ nhật có diện tích là $\frac{5}{12}$ $cm^{2}$, chiều rộng là $\frac{1}{2}$cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

  • A. $\frac{5}{6}$ cm
  • B. $\frac{5}{24}$ cm
  • C. $\frac{4}{3}$ cm
  • D. $\frac{8}{3}$ cm

Câu 5: Phân số 1 fifth gấp phân số 1 over 25 số lần là:

  • A. 3 lần
  • B. 4 lần
  • C. 5 lần
  • D. 6 lần

Câu 6: Tìm X biết, X x $\frac{4}{9}$ = $\frac{16}{7}$

  • A. $\frac{64}{63}$
  • B. $\frac{63}{64}$
  • C. $\frac{14}{9}$
  • D. $\frac{36}{7}$

Câu 7: Bác An hoàn thành một công việc phải mất 2 giờ. Bác Bình hoàn thành công việc đó phải mất 4 giờ. Vậy nếu hai bác cùng làm thì sẽ hoàn thành công việc đó trong bao nhiêu giờ?

  • A. $\frac{4}{3}$ giờ
  • B. $\frac{3}{4}$ giờ
  • C. $\frac{4}{1}$ giờ
  • D. $\frac{1}{4}$ giờ

Câu 8: Phép tính sau đúng hay sai?

$\frac{7}{9}$ : $\frac{5}{18}$ = $\frac{9}{7}$ x $\frac{5}{18}$  = $\frac{5}{14}$

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 9: Một hình bình hành có diện tích $\frac{21}{32}$ $m^{2}$ chiều cao $\frac{3}{4}$ m.

Vậy độ dài đáy của hình bình hành đó là:

  • A. $\frac{63}{128}$ m
  • B. $\frac{8}{7}$ m
  • C. $\frac{7}{8}$ m
  • D. $\frac{18}{28}$ m

Câu 10: Gía trị của biểu thức: $\frac{15}{16}$ : $\frac{3}{4}$ - $\frac{2}{5}$ là:

  • A. $\frac{17}{20}$
  • B. $\frac{23}{30}$
  • C. $\frac{43}{59}$
  • D. $\frac{97}{320}$

Câu 11: Tìm X biết: X x $\frac{4}{5}$=$\frac{12}{5}$

  • A. X = $\frac{4}{5}$
  • B. X = $\frac{3}{5}$
  • C. X = 3
  • D. X = 4

Câu 12: Tính $\frac{11}{18}$ : 3

  • A. $\frac{18}{33}$
  • B. $\frac{11}{54}$
  • C. $\frac{11}{6}$
  • D. $\frac{33}{18}$

Câu 13: Thực hiện phép tính $\frac{2}{5}$ : $\frac{3}{7}$ ta được kết quả:

  • A. $\frac{5}{12}$
  • B. $\frac{6}{35}$
  • C. $\frac{15}{114}$
  • D. $\frac{14}{15}$

Câu 14: Phân số đảo ngược của phân số $\frac{7}{35}$ là:

  • A. 1
  • B. $\frac{1}{5}$
  • C. $\frac{35}{7}$
  • D. $\frac{1}{7}$

Câu 15: Tính rồi rút gọn: $\frac{8}{35}$ : $\frac{4}{21}$

  • A. $\frac{4}{5}$
  • B. $\frac{2}{7}$
  • C. $\frac{6}{7}$
  • D. $\frac{6}{5}$

Câu 16: Tính giá trị biểu thức $\frac{5}{42}$ : $\frac{15}{7}$ + $\frac{1}{2}$

  • A. $\frac{5}{9}$
  • B. $\frac{9}{18}$
  • C. $\frac{5}{18}$
  • D. $\frac{4}{9}$

Câu 17: Phân số $\frac{1}{2}$ gấp phân số $\frac{1}{16}$ số lần là:

  • A. 4 lần
  • B. 6 lần
  • C. 8 lần
  • D. 14 lần

Câu 18: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào ô trống:

($\frac{2}{5}$ + $\frac{7}{8}$) : 17 ... $\frac{11}{14}$ : $\frac{55}{7}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 19: Tính: $\frac{3}{7}$ : $\frac{4}{21}$

  • A. $\frac{6}{4}$
  • B. $\frac{7}{4}$
  • C. $\frac{9}{4}$
  • D. $\frac{12}{4}$

Câu 20: Tính $\frac{5}{9}$ : $\frac{6}{7}$ =

  • A. $\frac{30}{63}$
  • B. $\frac{40}{54}$
  • C. $\frac{54}{35}$
  • D. $\frac{35}{54}$

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác