Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 15 Em làm được những gì?

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 15. Em làm được những gì? - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nếu bài toán có 2 đơn vị đo lường khác nhau, ta phải làm gì?

  • A. Tính luôn không cần đổi
  • B. Đổi về cùng 1 đơn vị rồi tính
  • C. Bài toán sẽ không giải được
  • D. Không có bài toán này

Câu 2: Có 30 học sinh, mỗi học sinh có 2 cái bút chì và 2 cục tẩy. Vậy 60 học sinh thì có bao nhiêu cái bút chì?

  • A. 240 cái
  • B. 120 cái
  • C. 60 cái
  • D. 30 cái

Câu 3: 6 hộp có 120 cái kẹo. Vậy 3 hộp có bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 40 cái kẹo
  • B. 30 cái kẹo
  • C. 50 cái kẹo
  • D. 60 cái kẹo

Câu 4: Một người đi xe đạp trong 15 phút được 3000m. Nếu đi xe đạp đều như vậy trong 20 phút thì được bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 6km
  • B. 5km
  • C. 4km
  • D. 3km

Câu 5: 98 475 – 28 734 có kết quả là?

  • A. 69 741
  • B. 69 841
  • C. 69 941
  • D. 69 041

Câu 6: Cho biểu thức A = 3 x 15 + 18 : 6 + 3. Hãy đặt dấu ngoặc vào vị trí thích hợp để biểu thức A có giá trị là 47

  • A. 3 x (15 + 18) : 6 + 3
  • B. 3 x 15 + 18 : (6 + 3)
  • C. 3 x 15 + 18 : 6 + 3
  • D. (3 x 15) + 18 : 6 + 3

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống

Giá trị của biểu thức 68 × n + 145 với n là số lẻ và 5 < n < 9 là ......

  • A. 621.
  • B. 622.
  • C. 281.
  • D. 349.

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống

Nếu 7 < m < 9 và n là số chẵn lớn nhất có ba chữ số thì giá trị của biểu thức

1 088 ∶ m + n × 2 là

  • A. 998.
  • B. 2 132.
  • C. 2 142.
  • D. 2 232.

Câu 9: Với a = 24 687 và b = 63 805 thì giá trị của biểu thức a + b là

  • A. 88 592.
  • B. 88 492.
  • C. 88 491.
  • D. 88 502.

Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Nếu a = 275 cm và b = 168 cm thì chu vi hình chữ nhật đó là

  • A. 443 cm.
  • B. 718 cm.
  • C. 611 cm.
  • D. 886 cm.

Câu 11: Tìm giá trị của y thoả mãn

(a + 1 970 + y) x 2 – 11 = 2 023 + 2 x (1 003 + a)

  • A. 40.
  • B. 45.
  • C. 50.
  • D. 55.

Câu 12: Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48 cm. Với b = 63 cm thì chu vi hình chữ nhật là

  • A. 111 cm.
  • B. 174 cm.
  • C. 222 cm.
  • D. 3 024 cm.

Câu 13: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Công thức tính chu vi của hình chữ nhật đó là

  • A. a + b × 2.
  • B. (a + b) × 2.
  • C. a × 2 + b.
  • D. a + b.

Câu 14: Tìm y, biết

a + (1970 + y) = 2023 + a

  • A. 54
  • B. 53
  • C. 60
  • D. 73

Câu 15: Một phòng học có 8 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 2 bàn, mỗi bàn 2 học sinh. Hỏi phòng học đó có bao nhiêu học sinh?

  • A. 52
  • B. 42
  • C. 32
  • D. 22

Câu 16: Một bao gạo cân nặng 40kg, một bao ngô cân nặng 50kg. Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo và ngô?

  • A. 2300
  • B. 3200
  • C. 3300
  • D. 2200

Câu 17: Tìm tích của hai số biết rằng thừa số thứ nhất là số liền sau của 299, thừa số thứ hai là tổng của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

  • A. 3299700
  • B. 3306600
  • C. 3262800
  • D. 3269700

Câu 18: Câu nào sau đây sai?

  • A. Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích hai số thứ hai và thứ nhất
  • B. Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích hai số thứ hai và thứ ba
  • C. a x b = b x a
  • D. a x b x c = (a x c) x b

Câu 19: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

(a + c) + b …. (b + a) + c

  • A. > 
  • B. =
  • C. < 
  • D. Không so sánh được

Câu 20: Một huyện có 4 trường học lần lượt là A, B, C, D. Số học sinh của trường A là 2 120 học sinh, số học sinh của trường B là 3 214 học sinh, số học sinh của trường C là 2 880 học sinh và số học sinh của trường D là 1 786 học sinh. Hỏi tổng số học sinh tiểu học của huyện đó là bao nhiêu?

  • A. 11 000
  • B. 20 000
  • C. 10 000
  • D. 12 000

Câu 21: Một chiếc loa có giá 300 000 đồng, hôm nay được giảm giá một nửa giá. Vì thế mà anh H quyết định mua 4 chiếc. Tính số tiền anh H phải trả?

  • A. 400 000 đồng
  • B. 120 000 đồng
  • C. 600 000 đồng
  • D. 550 000 đồng

Câu 22: Tìm x, biết

x × 5 = 1948 + 247

  • A. 499
  • B. 429
  • C. 439
  • D. 440

Câu 23: Một chồng sách có 29 cuốn sách, có 22 cuốn sách dày 3cm và những cuốn còn lại dày 5cm. Độ dày của chồng sách là? (cm)

  • A. 150
  • B. 130
  • C. 101
  • D. 115

Câu 24: Cho biểu thức B = 97 × (x + 396) + 206. Tìm x để B = 40 849

  • A. 20
  • B. 21
  • C. 22
  • D. 23

Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5 ×  .......  = 11 530

  • A. 2 506.
  • B. 2 300.
  • C. 2 306.
  • D. 2 133.

Câu 26: Đàn vịt nhà bác Đào có 1 200 con. Đàn vịt nhà bác Mận có ít hơn đàn vịt nhà bác Đào 300 con. Đàn vịt nhà bác Cúc có nhiều hơn đàn vịt nhà bác Đào 500 con. Hỏi số vít của nhà bác Đào, bác Mận và bác Cúc có tất cả bao nhiêu con?

  • A. 3 500 con.
  • B. 3 600 con.
  • C. 3 800 con.
  • D. 3 900 con.

Câu 27: Nhà bác An thu hoạch được 12 487 kg cà phê, nhà bác Thành thu hoạch được ít hơn nhà bác An 563kg cà phê. Nhà bác Tư thu hoạch được nhiều hơn nhà bác Thành 120kg cà phê. Hỏi cả ba bác thu hoạch được bao nhiêu kg cà phê?

  • A. 36 455 kg.
  • B. 98 890 kg.
  • C. 24 531 kg.
  • D. 90 890 kg.

Câu 28: Lớp 4A có 40 học sinh, lớp 4B có 36 học sinh. Lớp 4C có số học sinh ít hơn trung bình cộng số học sinh của cả ba lớp là hai bạn. Tính tổng số học sinh của cả ba lớp?

  • A. 100 học sinh.
  • B. 111 học sinh.
  • C. 36 học sinh.
  • D. 38 học sinh.

Câu 29: Điền đáp án đúng vào ô trống:

Mẹ mua cho An một cục tẩy giá 5 000 đồng và một quyển sách giá 8 550 đồng. Biết mẹ đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Vậy cô bán hàng phải trả lại mẹ ……… đồng?

  • A. 36 540
  • B. 37 450
  • C. 36 450
  • D. 37 550

Câu 30: Một đội công nhân ngày đầu là được 5780 mét đường. Ngày thứ hai làm nhiều hơn ngày thứ nhất 1250 mét đường. Hỏi cả hai ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu mét đường?

  • A. 12 018
  • B. 12 810
  • C. 12 800
  • D. 12 080

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác