Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 74 Tìm phân số của một số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 74 Tìm phân số của một số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Muốn tìm $\frac{3}{5}$ của 15 ta làm như sau:
- A. Lấy 15 nhân với $\frac{5}{3}$
- B. Lấy 15 chia cho 5 rồi nhân với 3
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Một lớp học có 36 học sinh. Có $\frac{2}{3}$ số học sinh trong lớp là học sinh khá. Hỏi trong lớp học đó có bao nhiêu học sinh khá?
A. 24
- B. 25
- C. 26
- D. 23
Câu 3: Đàn gà có 12 con. Hỏi $\frac{3}{4}$ số gà trong đàn là bao nhiêu con?
- A. 8
B. 9
- C. 10
- D. 11
Câu 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng $\frac{5}{6}$ chiều dài. Hãy tìm chiều rộng của mảnh đất đó.
- A. 100 m
B. 200 m
- C. 300 m
- D. 400 m
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có chiều dài 75cm, chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài. Vậy diện tích hình chữ nhật là .............. $m^{2}$
- A.355
- B. 365
C.375
- D. 385
Câu 6: Lớp 4A có 18 học sinh, số học sinh nam bằng $\frac{8}{9}$ số học sinh nữ. Tính số học sunh nam của lớp?
- A. 15
B. 16
- C. 17
- D. 18
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:
Hà phải đọc một cuốn sách dày 200 trang. Ngày thứ nhất Hà đọc được $\frac{3}{8}$ số trang sách đó. Ngày thứ hai, Hà đọc được $\frac{1}{5}$ số trang sách còn lại.
Vậy để đọc hết quyển sách, Hà còn phải đọc ................ trang sách nữa.
- A. 98
- B. 99
C. 100
- D. 200
Câu 8: Tìm $\frac{2}{5}$ của 100
- A. 35
- B. 45
- C. 25
D. 40
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống: $\frac{4}{7}$ của 252 cm là ......... cm.
A. 144
- B. 133
- C. 244
- D. 233
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lớp 4A có 20 học sinh nam. Số học sinh nữ bằng $\frac{4}{5}$ số học sinh nam. Vậy lớp 4A có ............ học sinh nữ.
- A. 13
- B. 14
- C. 15
D. 16
Câu 11: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng $\frac{2}{3}$ chiều dài. Người ta sử dụng $\frac{5}{9}$ diện tích để trồng hoa, $\frac{1}{6}$ diện tích để làm đường đi và phần diện tích còn lại để xây bể nước. Tính diện tích phần xây bể nước.
- A. 81$m^{2}$
- B. 486 $m^{2}$
- C. 270 $m^{2}$
D. 135 $m^{2}$
Câu 12: Một trại chăn nuôi có 240 con gồm gà, ngan và vịt. Trong đó số gà chiếm $\frac{2}{5}$ tổng số con, số vịt chiếm $\frac{1}{4}$ tổng số con, còn lại là ngan. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con ngan?
- A. 60 con
B. 84 con
- C. 96 con
- D. 144 con
Câu 13: Hiện nay ông 72 tuổi, tuổi bố bằng $\frac{5}{9}$ tuổi ông. Hỏi hiện nay ông hơn bố bao nhiêu tuổi?
- A. 45
- B. 40
C. 32
- D. 27
Câu 14: Một cửa hàng nhập về 2 tấn gạo, cửa hàng đã bán được $\frac{5}{8}$ số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 750 kg
- B. 800 kg
- C. 1250 kg
- D. 1350 kg
Câu 15: Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng $\frac{8}{9}$ số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có tất cả bao nhiêu học sinh?
- A. 16 học sinh
- B. 32 học sinh
C. 34 học sinh
- D. 36 học sinh
Câu 16: Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Tính chiều dài của sân trường biết rằng chiều dài bằng $\frac{3}{2}$ chiều rộng
- A. 100 m
- B. 130 m
C. 120 m
- D. 110 m
Câu 17: Năm nay mẹ 36 tuổi. Tuổi con bằng $\frac{2}{9}$ tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
- A. 7 tuổi
B. 8 tuổi
- C. 9 tuổi
- D. 10 tuổi
Câu 18: Tìm $\frac{3}{4}$ của 52.
- A. 36
- B. 37
- C. 38
D. 39
Câu 19: Hiện nay mẹ 40 tuổi, tuổi con bằng $\frac{1}{4}$ tuổi mẹ. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi
- A. 12
- B. 20
C. 10
- D. 15
Câu 20: Lớp 4B có 28 học sinh, trong đó có $\frac{6}{7}$ số học sinh mười tuổi. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh mười tuổi?
- A. 25
- B. 18
C. 24
- D. 30
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận