Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 59 Phân số và phép chia số tự nhiên

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 59 Phân số và phép chia số tự nhiên. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào nhỏ hơn 1

  • A.$\frac{5}{5}$
  • B. $\frac{15}{12}$
  • C.$\frac{12}{15}$
  • D.$\frac{12}{11}$

Câu 2: $\frac{42}{7}$=

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 5

Câu 3: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là …

Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là:

  • A. Số chia; số bị chia
  • B. Số bị chia; số chia
  • C. Số chia; thương
  • D. Số bị chia; thương

Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{33}{34}$
  • C. $\frac{25}{25}$
  • D. $\frac{17}{15}$

Câu 5: Từ các chữ số 3; 4; 7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số và mẫu số của các phân số đó là các số có một chữ số.

  • A. 3 phân số
  • B. 4 phân số
  • C. 5 phân số
  • D. 6 phân số

Câu 6: $\frac{50}{2}$=

  • A. 26
  • B. 24
  • C. 20
  • D. 25

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Thương của phép chia 16 : 29 được viết dưới dạng phân số là :

  • A. $\frac{29}{16}$
  • B. $\frac{19}{26}$
  • C. $\frac{16}{29}$
  • D. $\frac{26}{19}$

Câu 8: Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số là:

  • A. $\frac{14}{9}$
  • B. $\frac{9}{1}$
  • C. $\frac{9}{14}$

Câu 9: Điền số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

Viết phân số sau dưới dạng thương: $\frac{3}{5}$ = ... : ...

  • A. 24; 49
  • B. 49; 24
  • C. 24; 1
  • D. 49; ;1

Câu 10: Con hãy chọn đáp án đúng nhất:

  • A. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1
  • B. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1
  • C. Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 11: Từ ba chữ số 8; 2; 5 ta lập được tất cả bao nhiêu phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số?

 
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Từ ba chữ số 8; 2; 5 ta lập được tất cả ... phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 (tử số khác 0)?

  • A. 2 phân số
  • B. 3 phân số
  • C. 4 phân số
  • D. 5 phân số

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống: 56 = $\frac{...}{1}$

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 56
  • D. 8

Câu 15: $\frac{99}{11}$=

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 16: Cho các phân số sau: $\frac{25}{14}$; $\frac{123}{123}$; $\frac{78}{87}$.

Có bao nhiêu phân số nhỏ 1?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 17: Cho các phân số sau: $\frac{25}{14}$; $\frac{123}{123}$; $\frac{78}{87}$.

Có bao nhiêu phân số bằng 1?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 18: May 5 áo trẻ em như nhau hết 6m vải. Hỏi may mỗi áo hết bao nhiêu mét vải?

  • A. $\frac{5}{6}$ m
  • B. $\frac{6}{5}$ m
  • C. $\frac{5}{60}$ m
  • D. $\frac{50}{6}$ m

Câu 19: Chia đều 6 quả cam cho 5 người. Tìm phần cam của mỗi người.

  • A. $\frac{5}{6}$
  • B. $\frac{11}{6}$
  • C. $\frac{6}{5}$
  • D. $\frac{5}{11}$

Câu 20:  Mẹ mua về 3 chục quả trứng. Buổi sáng mẹ dùng $\frac{1}{6}$ số trứng đó. Buổi trưa mẹ đã dùng 8 quả trứng . Vậy phân số chỉ số quả trứng còn lại là:

  • A. 830
  • B. 1317
  • C. 1730
  • D. 1330

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác