Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 47 Em làm được những gì

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 47 Em làm được những gì - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Kết quả của phép tính 17489 x 10:

  • A. 178490
  • B. 17489
  • C. 174890
  • D. 1748900

Câu 2: Kết quả của phép nhân 4400 x 100 là:

  • A. 44
  • B. 444000
  • C. 44000
  • D. 440 000

Câu 3: Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn ... cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 4: Khi chia một số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... ta làm như thế nào?

  • A. chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó
  • B. chỉ việc thêm lên một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó
  • C. chỉ việc trừ đi một, hai, ba, ... chữ số 0
  • D. chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên trái số đó

Câu 5: Hãy chọn đáp án đúng nhất:

  • A. Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó
  • B. Khi nhân một số tự nhiên với 100 ta chỉ việc thêm hai chữ số 0 vào bên phải số đó
  • C. Khi nhân một số tự nhiên với 1000 ta chỉ việc thêm ba chữ số 0 vào bên phải số đó
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 6: Thương của phép chia sau 234500 : 100

  • A. 2435
  • B. 2345
  • C. 23445
  • D. 23450

Câu 7: Tính nhẩm: 2350 x 1000 = ?

  • A. 23500
  • B. 235000
  • C. 2350000
  • D. 23500000

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống: 90 000 kg = ...... tấn

  • A. 9 tấn
  • B. 90 tấn
  • C. 900 tấn
  • D. 9000 tấn

Câu 9: An tính nhẩm: 2020000 : 1000 = 202. An tính đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 10: Tính 32400 ∶ 100 × 9.

  • A. 2916
  • B. 29160
  • C. 291600
  • D. 2916000

Câu 11: Phép tính 327 x 700 = 229900. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 12: So sánh: 11 x 10..... 300 : 10

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống: 1345 × 30 = ...

  • A. 40530
  • B. 40035
  • C. 40350
  • D. 40035

Câu 14: Tìm tích của hai số biết rằng thừa số thứ nhất là số liền sau của 299, thừa số thứ hai là tổng của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

  • A. 3299700
  • B. 3306600
  • C. 3262800
  • D. 3269700

Câu 15: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 23875 - 360 x 40 ... 1234 + 258 x 30

  • A. =
  • B. <
  • C. >

Câu 16: Điền số thích hợp vào ô trống: 5829 + 1425 × 80 = ...

  • A. 38929
  • B. 39892
  • C. 39829
  • D. 38992

Câu 17: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích mảnh vườn đó là ...$m^{2}$

  • A. 1600
  • B. 4800
  • C. 8400
  • D. 480

Câu 18: Phép tính sau đúng hay sai: 1234 x 20 = 2468

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 19: Cho sơ đồ sau:

Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán lớp 4 có lời giải

Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:

  • A. 1546; 463800
  • B. 463800; 1546
  • C. 1564; 463800
  • D. 1546; 46380

Câu 20: Tính 255 x 150 = ...

  • A. 38250
  • B. 38350
  • C. 37250
  • D. 38850

Câu 21: Phòng họp số 1 có 15 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp số 2 có 16 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người ngồi. Hỏi cả hai phòng họp có bao nhiêu người?

  1. A.302
  2. B.309
  3. C. 311
  4. D. 322

Câu 22: Một trường học có 15 lớp, mỗi lớp có 28 học sinh và 8 lớp, mỗi lớp có 33 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

  1. A.674
  2. B.684
  3. C. 664
  4. D. 654

Câu 23: Tính giá trị biểu thức a x 99 với a bằng 35

  • A. 3265
  • B. 3365
  • C. 3465
  • D. 3565

Câu 24: Một bộ truyện tranh 24 quyển biết giá của mỗi quyển là 36.000 đồng. Hỏi bộ truyện tranh đó bao nhiêu tiền?

  • A. 844.000 đồng
  • B. 834.000 đồng
  • C. 854.000 đồng
  • D. 864.000 đồng

Câu 25: Nông trường A, đẩy mạnh tăng gia sản xuất biết đợt 1 gồm 12 ngày mỗi ngày trồng được 675 cây cao su. Đợt 2 là 16 ngày mỗi ngày trồng được thêm 826 cây. Hỏi sau 2 đợt đó, nông trường trồng được tất cả bao nhiêu cây cao su?

  • A. 21326
  • B. 23316
  • C. 22316
  • D. 21316

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác