Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 12 Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 12. Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Với a = 4637 và b = 8892 thì giá trị của biểu thức a + b là:
A. 13529
- B. 13519
- C. 13429
- D. 13419
Câu 2: Tính giá trị của a x b x c nếu: a = 15, b = 0 và c = 37
A. 15 x 0 x 37 = 0
- B. 15 x 0 x 37 = 15
- C. 15 x 0 x 37 = 37
- D. 15 x 37 x 0 = 0
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất: a + b - 2 được gọi là:
- A. Biểu thức có chứa chữ
- B. Biểu thức có chứa một chữ
C. Biểu thức có chứa hai chữ
- D. Biểu thức có chứa ba chữ
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Công thức tính chu vi của hình chữ nhật đó là:
- A. a+b×2
B. (a+b)×2
- C. a×2+b
- D. a+b
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Nếu 7 < m < 9 và n là số chẵn lớn nhất có ba chữ số thì giá trị của biểu thức:
1088∶ m+n×2 là
- A. 998
B. 2132
- C. 2142
- D. 2232
Câu 6: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức có chứa ba chữ?
- A. 276+44-99
- B. a-b×5+256
- C. m×n:8
D. a+b-c×7
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:
Chu vi hình tam giác ABC với số đo các cạnh a,b,c lần lượt là 354cm, 246cm và 558 cm là ......... cm
A.1158 cm
- B. 1159 cm
- C. 1258 cm
- D. 1168 cm
Câu 8: Với a = 23658,b = 57291 và c = 33608 thì biểu thức a + b - c có giá trị là:
- A. 47371
- B. 47361
- C. 47351
D. 47341
Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Nếu a = 275cm và b = 168cm thì chu vi hình chữ nhật đó là:
- A. 443cm
- B. 718cm
- C. 611cm
D. 886cm
Câu 10: Nếu a = 4529,b = 3073 và c = 7 thì biểu thức a + b : c - 357 có giá trị là?
- A. 4601
- B. 4602
C. 4611
- D. 4968
Câu 11: So sánh: Với a = 65102, b = 13859 và c = 3 thì:
a - b x c + 9768 ........ 33292
- A. >
- B. <
C. =
- D. Không so sánh được
Câu 12: Cho hai biểu thức: P = 268 + 57 x m - 1659:n và
Q = (1085 - 35 x n):m + 4 x h.
So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q biết m = 8, n = 7, h = 58.
A. P > Q
- B. P = Q
- C. P < Q
- D. Không so sánh được
Câu 13: Cho biểu thức P = a + a + a + a + a + a + 1010 + b + b + b + b + b + b - 2018. Giá trị của biểu thức P với a + b = 468 là:
- A. 1332
B. 1800
- C. 1900
- D. 3816
Câu 14: Với a = 4637 và b = 8892 thì giá trị của biểu thức a + b là:
A. 13529
- B. 13519
- C. 13429
- D. 13419
Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống:
Nếu 7 < m < 9 và n là số chẵn lớn nhất có ba chữ số thì giá trị của biểu thức:
1088∶ m+n×2 là
- A. 998
B. 2132
- C. 2142
- D. 2232
Câu 16: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Nếu a = 275cm và b = 168cm thì chu vi hình chữ nhật đó là:
- A. 443cm
- B. 718cm
- C. 611cm
D. 886cm
Câu 17: Với a = 30, b = 50 và c = 100. Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất?
- A. 2 × b + a - c
- B. a – b + c
C. a × 2 + 60 – b + 2 × c
- D. c + a : 2 + b
Câu 18: Với a = 8, b = 10 và c = 200. Biểu thức nào dưới đây có giá trị bé nhất?
- A. c – a + b
- B. a + b + c
C. c : b + a
- D. a x c + b
Câu 19: Tìm a, b, c, d biết
6a6b – c8d5 = 2855
- A. 5; 0; 4; 0
B. 6; 0; 3; 0
- C. 6; 0; 4; 0
- D. 5; 0; 3; 0
Câu 20: Tìm abc biết
abc × 126 = 25abc
A. 200
- B. 350
- C. 300
- D. 200
Câu 21: Với a = 33160, b = 5 và c = 3180 thì (a + 28525) : b + c có giá trị là 15 515 đúng hay sai?
- A. Đúng
- B. Sai
- C. Biểu thức không có giá trị
- D. Sai, bằng 15 555
Câu 22: Cho m = 2; n = 5, q = 3. Đáp nào có giá trị nhỏ nhất?
A. m x n x q : 10
- B. (m + n - q) x 15
- C. 10 x n : m + q x 10
- D. 20 + m x n - q
Câu 23: Độ dài các cạnh của hình tam giá là a, b, c. Tính chu vi của hình tam giác biết a = 10cm, b = 10cm và c = 5cm
A. 25
- B. 15
- C. 20
- D. 35
Câu 24: Với m = 28, n = 10 và p = 50; giá trị của biểu thức m x n – p là?
- A. 190
- B. 270
C. 230
- D. 200
Câu 25: Một tam giác có chu vi a + b + c. Tính chu vi của tam giác với a=12cm; b=8cm; c=15cm ?
- A. 30
- B. 25
- C. 15
D. 35
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận