Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 76 Ôn tập cuối năm
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 76 Ôn tập cuối năm - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Giá trị của biểu thức là:
- A. 46902
B. 46912
- C. 45912
- D. 46812
Câu 2: Nếu a = 2900 thì giá trị của biểu thức a + 100 là:
- A. 5000
- B. 4000
- C. 2000
D. 3000
Câu 3: Số tự nhiên x thỏa mãn 124 + (118 – x) = 125 là:
- A. x = 1
- B. x = 367
C. x = 117
- D. x = 119
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống: Trung bình cộng của hai số là 158, nếu thêm 28 đơn vị vào số thứ nhất ta được số thứ hai. Vậy số thứ hai là .........
- A. 93
- B. 316
C. 172
- D. 158
Câu 5: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Hai số đó là:
A. Số lớn: 40; Số bé: 30
- B. Số lớn: 50; Số bé: 40
- C. Số lớn: 40; Số bé: 20
- D. Số lớn: 20; Số bé: 10
Câu 6: Thương của phép chia sau 234500 : 100
- A. 2435
B. 2345
- C. 23445
- D. 23450
Câu 7: Tính nhẩm: 2350 x 1000 = ?
- A. 23500
- B. 235000
C. 2350000
- D. 23500000
Câu 8: Điền dấu (>; < = ) thích hợp vào ô trống:
63000 ∶ 700 .......... 7200 ∶ (15 × 6)
A. >
- B. <
- C. =
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức: A = 12000 : (30000 : 500)
- A. A = 300
- B. A = 400
C. A = 200
- D. A = 100
Câu 10: Tìm x, biết: 24225 ∶ x = 285
- A. x = 83
B. x = 85
- C. x = 87
- D. x = 89
Câu 11: Người ta xếp đều 270 bộ bàn ghế vào 18 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế ?
A. 15 bộ
- B. 16 bộ
- C. 17 bộ
- D. 18 bộ
Câu 12: $\frac{72}{45}$= $\frac{8}{...}$
- A. 2
- B. 3
- C. 4
D. 5
Câu 13: Phân số nào dưới đây bằng phân số $\frac{72}{180}$
- A. $\frac{3}{5}$
- B. $\frac{4}{10}$
C. $\frac{2}{5}$
- D. $\frac{8}{20}$
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống: 56 = $\frac{...}{1}$
- A. 1
- B. 7
C. 56
- D. 8
Câu 15: $\frac{99}{11}$=
- A. 6
- B. 7
- C. 8
D. 9
Câu 16: Phân số $\frac{12}{70}$ lớn hơn $\frac{1}{7}$. Đúng hay sai?
A. Đúng
- B. Sai
Câu 17: So sánh: $\frac{5}{35}$..... $\frac{1}{6}$
A. <
- B. >
- C. =
Câu 18: So sánh: $\frac{15}{20}$........ $\frac{3}{5}$
A. >
- B. <
- C. =
Câu 19: Hiện nay mẹ 40 tuổi, tuổi con bằng $\frac{1}{4}$ tuổi mẹ. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi
- A. 12
- B. 20
C. 10
- D. 15
Câu 20: Lớp 4B có 28 học sinh, trong đó có $\frac{6}{7}$ số học sinh mười tuổi. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh mười tuổi?
- A. 25
- B. 18
C. 24
- D. 30
Câu 21: Một quầy lương thực buổi sáng bán được $\frac{2}{7}$ tổng số gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng $\frac{1}{5}$ tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy lương thực đó?
- A. $\frac{4}{35}$ tổng số gạo
B. $\frac{8}{35}$ tổng số gạo
- C. $\frac{27}{35}$ tổng số gạo
- D. $\frac{17}{35}$ tổng số gạo
Câu 22: Tính: 1 - $\frac{4}{11}$
- A. $\frac{14}{11}$
- B. $\frac{12}{11}$
C. $\frac{7}{11}$
- D. $\frac{9}{11}$
Câu 23: Lớp 4A có 48 học sinh và số học sinh nam bằng $\frac{5}{8}$ số học sinh cả lớp. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp đó.
- A. 35 học sinh nam và 18 học sinh nữ
- B. 18 học sinh nam và 30 học sinh nữ
C. 30 học sinh nam và 18 học sinh nữ
- D. 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ
Câu 24: Thực hiện phép tính: $\frac{6}{4}$ x $\frac{13}{9}$
A. $\frac{13}{6}$
- B. $\frac{1}{3}$
- C. $\frac{13}{6}$
- D. $\frac{7}{9}$
Câu 25: Tìm x, biết x : $\frac{16}{13}$ = $\frac{1}{12}$
A. $\frac{4}{39}$
- B. $\frac{3}{39}$
- C. $\frac{3}{12}$
- D. $\frac{7}{39}$
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận