Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 70 Trừ hai phân số khác mẫu số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 70 Trừ hai phân số khác mẫu số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tính : 5 - $\frac{3}{7}$
- A. $\frac{14}{7}$
- B. $\frac{12}{7}$
C. $\frac{32}{7}$
- D. $\frac{59}{7}$
Câu 2: Tính $\frac{17}{18}$ - $\frac{5}{6}$
A. $\frac{1}{9}$
- B. $\frac{5}{9}$
- C. $\frac{1}{6}$
- D. 1
Câu 3: Tìm x biết: x + $\frac{9}{10}$= $\frac{5}{2}$
- A. $\frac{4}{10}$
B. $\frac{8}{5}$
- C. $\frac{8}{10}$
- D. $\frac{4}{5}$
Câu 4: Hai hộp bánh cân nặng $\frac{4}{5}$ kg , trong đó một hộp cân nặng $\frac{3}{8}$ kg . Vậy hộp bánh còn lại cân nặng
- A. $\frac{1}{3}$ kg
- B. $\frac{15}{40}$ kg
- C. $\frac{32}{40}$ kg
D. $\frac{17}{40}$ kg
Câu 5: Tìm x biết: x + $\frac{3}{7}$ = $\frac{15}{28}$
- A. $\frac{4}{7}$
B. $\frac{3}{28}$
- C. $\frac{27}{28}$
- D. $\frac{18}{35}$
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức:
$\frac{9}{10}$ - ($\frac{2}{5}$ + $\frac{1}{10}$) + $\frac{9}{20}$
- A. $\frac{23}{20}$
- B. $\frac{21}{20}$
- C. $\frac{19}{20}$
D. $\frac{17}{20}$
Câu 7: Vườn rau nhà Hà có $\frac{3}{5}$ diện tích trồng rau cải, $\frac{1}{4}$ diện tích trồng rau su hào. Diện tích vườn còn lại để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng rau bằng bao nhiêu phần diện tích vườn?
- A. $\frac{14}{20}$
- B. $\frac{17}{20}$
C. $\frac{3}{20}$
- D. $\frac{19}{20}$
Câu 8: Hoa nói rằng “Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó”. Theo em, Hoa nói đúng hay sai?
A. Đúng
- B. Sai
Câu 9: Tính: $\frac{5}{28}$ + $\frac{9}{28}$
- A. $\frac{4}{28}$
B. $\frac{14}{28}$
- C. $\frac{15}{28}$
- D. $\frac{10}{28}$
Câu 10: Vườn hoa quả nhà bác An có $\frac{2}{5}$ diện tích trồng xoài, $\frac{3}{7}$ diện tích trồng nhãn. Hỏi diện tích trồng nhãn nhiều hơn diện tích trồng xoài bao nhiêu phần của diện tích vườn?
- A. $\frac{4}{35}$
B. $\frac{1}{35}$
- C. $\frac{5}{35}$
- D. $\frac{10}{35}$
Câu 11: Tính $\frac{13}{14}$ - $\frac{6}{24}$=....
- A. $\frac{6}{14}$
B. $\frac{7}{14}$
- C. $\frac{8}{14}$
- D. $\frac{10}{14}$
Câu 12: Thực hiện phép tính: ($\frac{7}{4}$-$\frac{3}{5}$) - 1
A. $\frac{3}{20}$
- B. $\frac{4}{20}$
- C. $\frac{2}{20}$
- D. $\frac{5}{20}$
Câu 13: Rút gọn rồi tính : $\frac{16}{20}$ - $\frac{3}{18}$ = ...
- A. $\frac{16}{30}$
- B. $\frac{17}{30}$
- C. $\frac{18}{30}$
D. $\frac{19}{30}$
Câu 14: Tính: $\frac{19}{25}$ - $\frac{7}{25}$
- A. $\frac{12}{0}$
- B. $\frac{12}{50}$
C. $\frac{12}{25}$
- D. $\frac{1}{5}$
Câu 15: Lớp 4A có $\frac{2}{5}$ học sinh cả lớp là học sinh giỏi và học sinh trung bình. Trong đó học sinh trung bình chiếm $\frac{1}{3}$ số học sinh cả lớp. Hỏi học sinh giỏi là bao nhiêu phần học sinh cả lớp?
- A. $\frac{12}{15}$
- B. $\frac{1}{30}$
- C. $\frac{18}{30}$
D. $\frac{1}{10}$
Câu 16: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ trống:
$\frac{5}{6}$ - $\frac{1}{3}$ ... $\frac{7}{2}$ - 3
- A. >
- B. <
C. =
Câu 17: Tính : 8 - $\frac{3}{7}$
- A. $\frac{4}{7}$
- B. $\frac{11}{7}$
C. $\frac{53}{7}$
- D. $\frac{59}{7}$
Câu 18: Một ô tô giờ thữ nhất đia đuọc $\frac{4}{13}$ quãng đường. Giừ thứ hai đi được $\frac{6}{13}$ quãng đường. Hỏi sau 2 giờ oto đi được bao nhiêu quảng đường?
- A. $\frac{6}{13}$
B. $\frac{10}{13}$
- C. $\frac{9}{3}$
- D. $\frac{10}{3}$
Câu 19: Thực hiện phép tính: ($\frac{19}{2}$-$\frac{4}{5}$) - $\frac{2}{3}$
- A. $\frac{240}{30}$
- B. $\frac{252}{30}$
- C. $\frac{262}{30}$
D. $\frac{241}{30}$
Câu 20: Tính $\frac{5}{7}$ - $\frac{2}{5}$
- A. $\frac{3}{2}$
- B. $\frac{3}{7}$
C. $\frac{11}{35}$
- D. $\frac{3}{35}$
Câu 21: Một quầy lương thực buổi sáng bán được $\frac{2}{7}$ tổng số gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng $\frac{1}{5}$ tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy lương thực đó?
- A. $\frac{4}{35}$ tổng số gạo
B. $\frac{8}{35}$ tổng số gạo
- C. $\frac{27}{35}$ tổng số gạo
- D. $\frac{17}{35}$ tổng số gạo
Câu 22: Tính: 1 - $\frac{4}{11}$
- A. $\frac{14}{11}$
- B. $\frac{12}{11}$
C. $\frac{7}{11}$
- D. $\frac{9}{11}$
Câu 23: Trong một ngày thời gian để học và ngủ của bạn Nam là $\frac{5}{8}$ ngày, trong đó thời gian học của Nam là $\frac{1}{4}$ ngày. Hỏi thời gian ngủ của bạn Nam là bao nhiêu phần của một ngày.
- A. $\frac{2}{8}$
- B. $\frac{4}{8}$
- C. $\frac{5}{8}$
D. $\frac{3}{8}$
Câu 24: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ trống: $\frac{2}{6}$ - $\frac{1}{24}$ ... 3 - $\frac{7}{6}$
- A. >
B. <
- C. =
Câu 25: Tính: $\frac{6}{8}$ - $\frac{1}{2}$ + $\frac{5}{4}$
- A. $\frac{3}{8}$
- B. $\frac{3}{4}$
C. $\frac{3}{2}$
- D. $\frac{9}{8}$
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận