Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 28 Dãy số tự nhiên
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 28. Dãy số tự nhiên - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong dãy số, hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
A. 1 đơn vị
- B. 2 đơn vị
- C. 10 đơn vị
- D. 100 đơn vị
Câu 2: Số tự nhiên liền sau số 1000 là:
- A. 101
B. 1001
- C. 999
- D. 1100
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 896; ...; 898
A. 896; 897; 898
- B. 896; 887; 898
- C. 896; 997; 898
- D. 896; 990; 898
Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:
5772; ... ;5774
- A. 5770
B. 5773
- C. 5775
- D. 80
Câu 5: Số tự nhiên liền trước của số 987 là?
A. 986
- B. 988
- C. 989
- D. 985
Câu 6: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:
4672 ... 4674
- A. 4670
B. 4673
- C. 4675
- D. 4680
Câu 7: Đáp án nào dưới đây chỉ dãy số tự nhiên?
- A. 0; 1; 2; 4; 5;…
B. 0; 1; 2; 3; 4; 5; …
- C. 0; 2; 4; 6; 8; …
- D. 1; 3; 5; 7; ;…
Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 11; 13; …; 17; 19; 21 là:
- A. 12
- B. 13
- C. 14
D. 15
Câu 9: Số tự nhiên liền trước của số 6 925 851 là:
- A. 6 925 846
- B. 6 925 848
C. 6 925 850
- D. 6 925 852
Câu 10: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 368 … 370 để được 3 số tự nhiên liên tiếp là:
- A. 456
B. 369
- C. 372
- D. 452
Câu 11: Các số 0; 2; 4; 6; 8; 10; ... 20;... 30; ... được gọi là
- A. Các số tự nhiên
- B. Số tự nhiên
C. Dãy số chẵn
- D. Dãy số lẻ
Câu 12: Viết số 4708306 thành tổng (theo mẫu):
1245098 = 1000000 + 200000 + 40000 + 5000 + 90 + 8
- A. 4708306 = 40000000 + 700000 + 800 + 30 + 6
- B. 4708306 = 4000000 + 70000 + 800 + 30 + 6
C. 4708306 = 4000000 + 700000 + 8000 + 300 + 6
- D. 4708306 = 4000000 + 7000000 + 8000 + 30 + 6
Câu 13: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau:
59 876; 651 321; 499 873; 902 011
- A. 59 876
- B. 651 321
- C. 499 873
D. 902 011
Câu 14: Giá trị của chữ số 2 trong số 135246789 là:
A. 200000
- B. 20000
- C. 20000000
- D. 2000000
Câu 15: Số bé nhất trong dãy số là: 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.
- A. 943 567 ;
- B. 394 765 ;
- C. 563 947 ;
D. 349 675.
Câu 16: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số?
A. 900 số
- B. 890 số
- C. 555 số
- D. 450 số
Câu 17: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: …………..; …………..; ………….; …………..
- A. 9996; 9997; 9998; 9999
B. 9990; 9991; 9992; 9993
- C. 9900; 9901; 9902; 9903
- D. 9960; 9970; 9980; 9990
Câu 18: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?
- A. Một trăm nghìn số
- B. Một triệu số
- C. Một tỷ số
D. Mọi số tự nhiên
Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
133; 135; 137; 139; …; …; …; …;… .
- A. 141; 143; 145; 147; 149.
B. 140; 141; 142; 143; 133.
- C. 131; 132; 134; 136; 138.
- D. Đáp án khác
Câu 20: Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà chữ số hàng nghìn bằng 9
- A. 9999
- B. 1000
C. 1001
- D. 9998
Câu 21: Điền các số thích hợp vào dãy số sau:
12; 17; 46; 75; …; ….
A. 121; 196
- B. 104; 122
- C. 76; 77
- D. Một đáp án khác
Câu 22: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;…; 2018; 2020; 2022. Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu số.
A. 1 011 số
- B. 1 010 số
- C. 2 020 số
- D. 2 021 số
Câu 23: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;…; 2016; 2018. Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số.
A. 1 009 chữ số
- B. 2 444 chữ số
C. 3 484 chữ số
- D. 4 248 chữ số
Câu 24: Cho dãy số 11, 14, 17, ..., 68. Hãy xác định dãy trên có bao nhiêu số hạng?
- A. 10
- B. 30
C. 20
- D. 40
Câu 25: Tính tổng của 100 số lẻ đầu tiên.
- A. 11 000
B. 10 000
- C. 9 000
- D. 12 000
Xem toàn bộ: Giải toán 4 chân trời bài 28 Dãy số tự nhiên
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận