Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 40 Phép cộng các số tự nhiên
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 40 Phép cộng các số tự nhiên - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Thực hiện phép tính: 4826 + 307
- A. 5123
B. 5133
- C. 7833
- D. 7896
Câu 2: Giá trị của biểu thức là:
- A. 46902
B. 46912
- C. 45912
- D. 46812
Câu 3: Nếu a = 2900 thì giá trị của biểu thức a + 100 là:
- A. 5000
- B. 4000
- C. 2000
D. 3000
Câu 4: Cho A = 4560 + 3271; B = 3570 + 4261. So sánh A và B
- A. A > B
- B. A < B
C. A = B
- D. Không so sánh được
Câu 5: Tìm x, biết 200 + x + 100 = 7000
- A. x = 7300
- B. x = 6800
C. x = 6700
- D. x = 7700
Câu 6: Giá trị của phép tính: 92899 + 12111 = ?
A. 105010
- B. 105011
- C. 106202
- D. 107205
Câu 7: Giá trị của phép tính 45674 + 37921 = ?
A. 83595
- B. 83685
- C. 83685
- D. 83695
Câu 8: Nếu a = 1500 thì giá trị của biểu thức a + 150 là:
- A. 1950
- B. 1850
- C. 1750
D. 1650
Câu 9: Giá trị của phép tính: 53902 + 46781 = ?
A. 100683
- B. 100733
- C. 100733
- D. 100743
Câu 10: Giá trị của x biết: 2990 + x = 3384
- A. 495
B. 394
- C. 396
- D. 502
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống: 47256 + 25487 =..........
- A. 72744
B. 72743
- C. 72843
- D. 73743
Câu 12: Thực hiện phép tính: 4826 + 307
- A. 5123
B. 5133
- C. 7833
- D. 7896
Câu 13: Thực hiện phép tính: 57369 + 8264 + 13725
- A. 69348
- B. 78348
- C. 78258
D. 79358
Câu 14: Thực hiện phép tính: 2968 + 6524
- A. 9392
B. 9492
- C. 9493
- D. 9403
Câu 15: Tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ bé nhất có 5 chữ số là:
- A. 109998
B. 109999
- C. 110000
- D. 110001
Câu 16: Nếu a = 123 thì giá trị của biểu thức a + 14 + 1500 là:
- A. 1950
- B. 1857
- C. 1752
D. 1637
Câu 17: Điền số thích hợp vào ô trống:
Mỗi thùng bút xanh có 1285 cái bút xanh. Mỗi thùng bút đỏ có 1575 cái bút đỏ.Vây 3 thùng bút xanh và 7 thùng bút đỏ có tất cả ... cái bút.
- A. 14886
B. 14880
- C. 3855
- D. 11025
Câu 18: Điền số thích hợp vào ô trống:
Nhà bác Lan vụ trước thu hoạch được 2135kg thóc, vụ sau thu hoạch được nhiều hơn vụ trước 230kg thóc. Vậy cả hai vụ nhà bác Lan thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- A. 2365 kg
- B. 4500 tạ
C. 45 tạ
- D. 2365 tạ
Câu 19: Tìm x biết: x - 363 = 975
- A. 1339
B. 1338
- C. 1337
- D. 612
Câu 20: Thùng thứ nhất chứa 450 lít dầu. Nếu chuyển 48 lít dầu từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất thì hai thùng có số dầu bằng nhau. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
- A. 498 lít
- B. 528 lít
- C. 536 lít
D. 546 lít
Câu 21: Tổng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
- A. 109998
B. 109996
- C. 110000
- D. 110001
Câu 22: Điền đáp án đúng vào ô trống:
Giá thứ nhất có 1836 quyển sách. Giá thứ hai có 2185 quyển sách. Vậy cả hai giá có tất cả .......... quyển sách.
A. 4021
- B. 4022
- C. 4201
- D, 4210
Câu 23: Điền dấu thích hợp 2356 + 1825 ............... 4081
- A. <
B. >
- C. =
Câu 24: Điền dấu thích hợp 27168 + 15739 .......... 24680 + 18227
- A. <
- B. >
C. =
Câu 25: Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có 5 chữ số là:
- A. 109998
B. 100998
- C. 110000
- D. 110001
Câu 26: (a + b) + c = a + (b + c) . Đúng hay sai?
A. Đúng
- B. Sai
Câu 27: 145 + 86 + 14 + 55 =.......
- A. (145 + 86) + (14 + 55) = 231 + 69 = 300
B. (145 + 55) + (14 + 86) = 200 + 100 = 300
- C. (145 + 14) + (86 + 55) = 159 + 141 =300
Câu 28: Tìm x biết: 45 + (1234 + x) = 1234 + (45 + 120)
A. x = 120
- B. x = 125
- C. x = 145
- D. x = 165
Câu 29: Số dân của một huyện năm 2005 là 15625 người. Năm 2006 số dân tăng thêm 972 người. Năm 2007 số dân lại tăng thêm 1375 người. Vậy năm 2007 số dân của huyện đó là:
- A. 16972 người
- B. 17862 người
- C. 16862 người
D. 17972 người
Câu 30: Tổng số cây trường Lê Lợi trồng được là 1448 cây, trường Lê Duẩn trồng ít hơn trường Lê Lợi 200 cây, trường Lý Thường Kiệt trồng nhiều hơn trường Lê Duẩn 304 cây. Vậy cả 3 trường trồng được ........ cây
- A. 4242
- B. 4240
C. 4248
- D. 4245
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận