Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 35 Thế kỉ
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 35. Thế kỉ - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thế kỉ là?
- A. Đơn vị đo chiều dài
B. Đơn vị đo thời gian
- C. Đơn vị đo khối lượng
- D. Đơn vị đo nhiệt độ
Câu 2: Một thế kỉ bằng?
- A. 10000 năm
- B. 10 năm
- C. 1000 năm
D. 100 năm
Câu 3: Thế kỉ thứ nhất bắt đầu từ năm nào?
A. Năm 1
- B. Năm 0
- C. Năm 10
- D. Năm 2
Câu 4: Thế kỉ thứ nhất kết thúc vào năm nào?
- A. 90
- B. 99
- C. 10
D. 100
Câu 5: Thế kỷ thứ 10 bắt đầu từ năm nào đến hết năm nào?
- A. Năm 101 đến năm 110
B. Năm 1001 đến năm 1100
- C. Năm 1001 đến năm 1099
- D. Năm 1100 đến năm 1199
Câu 6: Người ta ký hiệu các thế kỷ bằng?
- A. Chữ số Roma
B. Chữ số La Mã
- C. Chữ số Hy Lạp
- D. Chữ số Ai Cập
Câu 7: Câu nào sau đây không đúng?
A. Thế kỉ XX là thế kỉ thứ 10
- B. XIX là 19
- C. Thế kỉ thứ 8 được viết là thế kỉ VIII
- D. 100 năm là 1 thế kỉ
Câu 8: Năm 2023 là thế kỉ thứ …?
- A. XX
B. XXI
- C. XIX
- D. XXII
Câu 9: Chúng ta đang sống ở thế kỉ nào?
- A. Thế kỉ 19
- B. Thế kỉ 22
- C. Thế kỉ 20
D. Thế kỉ 21
Câu 10: Từ năm 301 đến năm 400 gọi là thế kỉ?
- A. Thứ ba
B. Thứ tư
- C. Thứ nhất
- D. Thứ hai
Câu 11: Thế kỉ thứ mười được viết bằng chữ số la mã là?
- A. XX
B. X
- C. XIX
- D. IX
Câu 12: Một nghìn năm là?
A. 10 thế kỉ
- B. 1 thế kỉ
- C. 100 thế kỉ
- D. 1000 thế kỉ
Câu 13: Biết rằng 1 tuần có 7 ngày. Vậy, 4 tuần 3 ngày =… ngày
- A. 43 ngày
B. 31 ngày
- C. 10 ngày
- D. 28 ngày
Câu 14: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
1 thế kỉ 50 năm…150 năm
- A. Không so sánh được
- B. <
- C. >
D. =
Câu 15: So sánh giữa 5 thế kỉ và 550 năm.
A. 5 thế kỉ bé hơn
- B. 5 thế kỉ lớn hơn
- C. Bằng nhau
- D. Không so sánh được
Câu 16: Bạn Họa Mi nói: " Năm 1782 thuộc thế kỉ XIX ". Vậy bạn Họa Mi nói đúng hay sai?
- A. Đúng
- B. Sai
C. Sai, thuộc thế kỉ thứ XVIII
- D. Không thể kết luận
Câu 17: Thế kỉ XIX là năm nào sau đây?
- A. 1999
- B. 1901
C. 1899
- D. 1909
Câu 18: 9 thế kỉ bằng?
A. 900 năm
- B. 999 năm
- C. 9000 năm
- D. 199 năm
Câu 19: Bác Hồ (chủ tịch nước Việt Nam) sinh ra ở thế kỉ nào?
- A. XVIII
- B. XXI
- C. XX
D. XIX
Câu 20: Năm 1975 giải phóng miền Nam. Hỏi kỉ niệm 45 năm ngày giải phóng Miền Nam vào năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?
A. Năm đó là năm 2020 thuộc thế kỉ XXI
- B. Năm đó là năm 2020 thuộc thế kỉ XX
- C. Năm đó là năm 2010 thuộc thế kỉ XXI
- D. Năm đó là năm 2000 thuộc thế kỉ XX
Câu 21: Một chiếc xe máy được sản xuất năm 2002. Một chiếc máy cày được sản xuất sau chiếc xe máy đó là 3 năm. Hỏi chiếc máy cày đó được sản xuất vào thế kỉ nào?
- A. Thế kỉ XX
- B. Thế kỉ XI
C. Thế kỉ XXI
- D. Thế kỉ XIX
Câu 22: Một chiếc điện thoại được sản xuất năm 2010. Một chiếc máy tính được sản xuất sau chiếc điện thoại đó là 5 năm. Hỏi chiếc máy tính đó được sản xuất vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XXI
- B. Thế kỉ XX
- C. Thế kỉ XI
- D. Thế kỉ XIX
Câu 23: Ngày 23 tháng 7 năm 2017 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 23 tháng 7 năm 2020 là thứ mấy?
- A. Chủ nhật
- B. Thứ bảy
- C. Thứ sáu
D. Thứ năm
Câu 24: Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954. Năm đó thuộc thế kỉ……….Tính đến năm 2020, được …………năm?
- A. XXI; 66
B. XX; 66
- C. XIX; 66
- D. XXII; 66
Câu 25: Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ nào??
- A. năm 1280, thuộc thế kỉ 12.
- B. năm 1380, thuộc thế kỉ 13.
C. năm 1380, thuộc thế kỉ 14.
- D. năm 1280, thuộc thế kỉ 13.
Xem toàn bộ: Giải toán 4 chân trời bài 35 Thế kỉ
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận