Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 62 Em làm được những gì

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 62 Em làm được những gì - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phân số $\frac{12}{41}$ được đọc là:

  • A. Mười hai phần bốn một
  • B. Mười hai phần bốn mươi mốt
  • C. Một phần bốn mươi mốt
  • D. Mười tám phần bốn mươi lăm

Câu 2: Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?

  • A. $\frac{3}{8}$
  • B. $\frac{12}{1}$
  • C. $\frac{0}{100}$
  • D. $\frac{35}{0}$

Câu 3: $\frac{3}{5}$ là phân số. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 4: Tử số của phân số $\frac{17}{35}$ là :

  • A. 17
  • B. 35
  • C. 52
  • D. 18

Câu 5: Phân số " Chín phần chín mươi mốt " được viết là:

  • A. $\frac{9}{19}$
  • B. $\frac{9}{9}$
  • C. $\frac{9}{91}$
  • D. $\frac{9}{1}$

Câu 6: $\frac{20}{80}$= $\frac{10}{...}$

  • A. 20
  • B. 10
  • C. 30
  • D. 40

Câu 7: Trong các phân số dưới đây, có bao nhiêu phân số bằng phân số $\frac{4}{7}$

$\frac{8}{14}$; $\frac{16}{18}$; $\frac{20}{35}$; $\frac{36}{63}$; $\frac{100}{185}$

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 8: Phân số $\frac{4x5x7}{7x5x9}$ bằng phân số $\frac{4}{9}$, đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 9: $\frac{24}{36}$ = $\frac{8}{...}$

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 14
  • D. 16

Câu 10: Con hãy chọn đáp án đúng nhất:

  • A. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1
  • B. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1
  • C. Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 11: Từ ba chữ số 8; 2; 5 ta lập được tất cả bao nhiêu phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số?

 
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Từ ba chữ số 8; 2; 5 ta lập được tất cả ... phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 (tử số khác 0)?

  • A. 2 phân số
  • B. 3 phân số
  • C. 4 phân số
  • D. 5 phân số

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống: 56 = $\frac{...}{1}$

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 56
  • D. 8

Câu 15: $\frac{99}{11}$=

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 16: Cho các phân số sau: $\frac{25}{14}$; $\frac{123}{123}$; $\frac{78}{87}$.

Có bao nhiêu phân số nhỏ 1?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 17: Cho các phân số sau: $\frac{25}{14}$; $\frac{123}{123}$; $\frac{78}{87}$.

Có bao nhiêu phân số bằng 1?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 18: Điền số thích hợp: $\frac{145}{15}$ = $\frac{...}{3}$

  • A. 29
  • B. 27
  • C. 26
  • D. 24

Câu 19: 30 phút =? giờ

  • A.$\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{1}{4}$
  • D. $\frac{3}{5}$

Câu 20: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?

  • A. $\frac{6}{9}$
  • B. $\frac{4}{7}$
  • C. $\frac{20}{15}$
  • D. $\frac{15}{27}$

Câu 21: Hãy tìm 1 số tự nhiên, biết rằng sau khi chia cả tử số và mẫu số của phân số $\frac{300}{330}$ cho số đó ta được phân số $\frac{10}{11}$

  • A. 33
  • B. 30
  • C.20
  • D. 21

Câu 22: Tìm số tự nhiên a, biết $\frac{220}{a}$ = $\frac{22}{15}$

  • A. a = 125
  • B. a = 155
  • C. a = 150
  • D. a = 160

Câu 23: Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: $\frac{1220}{1225}$

  • A.$\frac{244}{245}$
  • B.$\frac{245}{240}$
  • C.$\frac{145}{140}$
  • D.$\frac{100}{125}$

Câu 24: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?

  • A. $\frac{225}{200}$
  • B. $\frac{225}{222}$
  • C. $\frac{225}{228}$     
  • D. $\frac{225}{227}$

Câu 25: Điền số thích hợp: $\frac{111}{222}$ = $\frac{...}{2}$

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 10
  • D. 12

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác