Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 29. Em làm được những gì?
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 29. Em làm được những gì? - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số “Một trăm mười một nghìn không trăm ba mươi tám” được viết là
- A. 110038
B. 111038
- C. 11038
- D. 1100038
Câu 2: Số 514673 gồm?
A. 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
- B. 5 trăm nghìn, 1 chục , 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
- C. 5 trăm, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
- D. 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
510000; 520000; 530000; …; …
A. 540000; 550000.
- B. 540000; 55000.
- C. 54000; 550000.
- D. 54000; 55000.
Câu 4: Trong các số 27 192; 81 492; 182 849; 139 482; số có chữ số 2 không thuộc hàng đơn vị là?
- A. 27 192
- B. 81 492
C. 182 849
- D. 139 482
Câu 5: Một mảnh vườn hình vuông, ở giữa người ta đào một cái ao cũng hình vuông. Cạnh ao cách cạnh vườn 10m. Tính diện tích ao và cạnh vườn. Biết phần diện tích thừa là 600m$^{2}$
- A. 25 và 635
B. 25 và 625
- C. 35 và 625
- D. 45 và 625
Câu 6: Trong số 8 325 714, chữ số 2 ở hàng:
- A. hàng chục nghìn, lớp nghìn
- B. hàng chục triệu, lớp nghìn
- C. hàng chục triệu, lớp triệu
- D. hàng chục nghìn, lớp triệu
Câu 7: Số 400070192 đọc là:
- A. Bốn trăm triệu bảy chục một trăm chín mươi hai
B. Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai
- C. Bốn trăm triệu không trăm bảy nghìn một trăm chín mươi hai
- D. Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín hai
Câu 8: Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm triệu
- B. Hàng trăm nghìn
- C. Hàng chục triệu
- D. Hàng trăm
Câu 9: Viết số 35 027 186 thành tổng (theo mẫu):
3 984 003 = 3 000 000 + 900 000 + 80 000 + 4000 + 3
- A. 35 027 186 = 300 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1000 + 700 + 80 + 6
- B. 35 027 186 = 3 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 700 + 100 + 80 + 6
C. 35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
- D. 35 027 186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
Câu 10: Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số trong đó các chữ số cách đều số đứng giữa thì giống nhau?
- A. 8900
B. 9000
- C. 8000
- D. 7500
Câu 11: Cho dãy số 51 515; 51 517; …; 51 521; 51 523. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 51 519
- B. 51 521
- C. 51 525
- D. 51 513
Câu 12: Số 945 500 đọc là?
- A. Chín mươi nghìn năm trăm
B. Chín trăm bốn mươi lăm nghìn năm trăm
- C. Chín trăm bốn mươi lăm nghìn
- D. Chín mươi bốn lăm nghìn
Câu 13: “Ba mươi tám nghìn hai trăm linh bảy” viết là
- A. 28 307
B. 38 207
- C. 38 270
- D. 38 007
Câu 14: Số 8 943 được viết thành
- A. 80 000 + 9 000 + 40 + 3
- B. 800 + 90 + 43
C. 8 000 + 900 + 40 + 3
- D. 80 000 + 943
Câu 15: Số còn thiếu trong dãy số lần lượt là?
84 000; …; 86 000; 87 000; …; 89 000; 90 000; 100 000.
- A. 84 100; 87 100
- B. 84 001; 87 001
C. 85 000; 88 000
- D. 86 000; 88 000
Câu 16: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm
225 567 890 …. 252 567 890
A. <
- B. >
- C. =
- D. Không so sánh được
Câu 17: Số lớn nhất trong các số sau:
- A. 99 531
B. 901 502
- C. 650 567
- D. 742 058
Câu 18: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
- A. 111110
B. 100000
- C. 123456
- D. 000001
Câu 19: Số lớn nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm nghìn là 8 và chữ số hàng trăm là 7 là
- A. 999999
- B. 998799
C. 899799
- D. 799899
Câu 20: Viết các số 375 ; 357 ; 9529 ; 76548 ; 843267 ; 834762 theo thứ tự từ bé đến lớn?
- A. 357 ; 375 ; 9529 ; 76548 ; 843267; 834762
- B. 375 ; 357 ; 9529 ; 76548 ; 834762 ; 843267
C. 357 ; 375 ; 9529 ; 76548 ; 834762 ; 843267
- D. 357 ; 375 ; 9529 ; 76548 ; 843267
Câu 21: Các số 0; 2; 4; 6; 8; 10; ... 20;... 30; ... được gọi là
- A. Các số tự nhiên
- B. Số tự nhiên
C. Dãy số chẵn
- D. Dãy số lẻ
Câu 22: Số bé nhất trong dãy số là: 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.
- A. 943 567 ;
- B. 394 765 ;
- C. 563 947 ;
D. 349 675.
Câu 23: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?
- A. Một trăm nghìn số
- B. Một triệu số
- C. Một tỷ số
D. Mọi số tự nhiên
Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
133; 135; 137; 139; …; …; …; …;… .
- A. 141; 143; 145; 147; 149.
B. 140; 141; 142; 143; 133.
- C. 131; 132; 134; 136; 138.
- D. Đáp án khác
Câu 25: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;…; 2016; 2018. Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số.
A. 1 009 chữ số
- B. 2 444 chữ số
C. 3 484 chữ số
- D. 4 248 chữ số
Xem toàn bộ: Giải toán 4 chân trời bài 29 Em làm được những gì?
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận