Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 25 Triệu - lớp triệu
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 25 Triệu - lớp triệu - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt" viết là ...
A. 8 210 121
- B. 8 210 021
- C. 8 211 021
- D. 8 210 120
Câu 2: Lớp triệu gồm những hàng nào?
A. Hàng trăm triệu, hàng chục triệu, hàng triệu
- B. Hàng trăm triệu, hàng nghìn, hàng chục nghìn
- C. Hàng triệu, hàng chục nghìn, hàng đơn vị
- D. Hàng triệu, hàng nghìn, hàng đơn vị
Câu 3: Số 351 600 307 đọc là:
- A. Ba trăm năm mốt triệu sáu nghìn ba trăm linh bảy
B. Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
- C. Ba trăm năm mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
- D. Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm không bảy
Câu 4: Trong số 8 325 714, chữ số 2 ở hàng:
A. hàng chục nghìn, lớp nghìn
- B. hàng chục triệu, lớp nghìn
- C. hàng chục triệu, lớp triệu
- D. hàng chục nghìn, lớp triệu
Câu 5: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 1000 triệu = ……….. tỉ
A. 1 tỉ
- B. 10 tỉ
- C. 100 tỉ
- D. 1000 tỉ
Câu 6: Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 502 000 000 đọc là:
A. Năm trăm linh hai triệu
- B. Năm trăm linh hai nghìn triệu
- C. Năm trăm không hai triệu
- D. Năm trăm linh hai trăm triệu
Câu 7: Số 583 647 105 đọc là:
- A. Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh lăm
- B. Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh lăm
- C. Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh năm
D. Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh năm.
Câu 8: Số 400070192 đọc là:
- A. Bốn trăm triệu bảy chục một trăm chín mươi hai
B. Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai
- C. Bốn trăm triệu không trăm bảy nghìn một trăm chín mươi hai
- D. Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín hai
Câu 9: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Chữ số 8 trong số 738 405 643 có giá trị là ……….
- A. 8 000
- B. 80 000
C. 8 000 000
- D. 80 000 000
Câu 10: Số 2 chục triệu được viết là:
- A. 20 000
- B. 200 000
- C. 2 000 000
D. 20 000 000
Câu 11: Số 7 162 805 được đọc là:
- A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm.
- C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu mươi hai nghìn không trăm tám mươi lăm.
- D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm.
Câu 12: Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm triệu
- B. Hàng trăm nghìn
- C. Hàng chục triệu
- D. Hàng trăm
Câu 13: Chữ số 8 trong số 81 379 452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
- A. Lớp nghìn và có giá trị 80 000
- B. Lớp chục triệu và có giá trị 8 000 000
- C. Lớp chục triệu và có giá trị 80 000 000
D. Lớp triệu và có giá trị 80 000 000
Câu 14: Viết số 35 027 186 thành tổng (theo mẫu):
3 984 003 = 3 000 000 + 900 000 + 80 000 + 4000 + 3
- A. 35 027 186 = 300 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1000 + 700 + 80 + 6
- B. 35 027 186 = 3 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 700 + 100 + 80 + 6
C. 35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
- D. 35 027 186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
Câu 15: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm gồm mấy số 0?
A. 5 chữ số
- B. 6 chữ số
- C. 7 chữ số
- D. 8 chữ số
Câu 16: Các con tách số ra thành từng lớp (lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu), mỗi lớp có...
- A. hai hàng
B. ba hàng
- C. bốn hàng
- D. năm hàng
Câu 17: So sánh: 2 351 684 ..... 2 351 796
- A. >
B. <
- C. =
- D. Không so sánh được
Câu 18: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Giá trị chữ số 5 trong số 45 200 000 nằm ở hàng nào?
- A. hàng đơn vị
- B. hàng chục
C. hàng triệu
- D. hàng chục triệu
Câu 19: Số 500 triệu có bao nhiêu chữ số 0?
- A. 6 chữ số
- B. 7 chữ số
C. 8 chữ số
- D. 9 chữ số
Câu 20: Số liền trước số 47 505 636 đọc là?
- A. Bốn mươi bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba sáu
- B. Bốn bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
C. Bốn mươi bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
- D. Bốn mươi bảy triệu năm trăm không lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
Câu 21: Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số trong đó các chữ số cách đều số đứng giữa thì giống nhau?
- A. 8900
B. 9000
- C. 8000
- D. 7500
Câu 22: Có bao nhiêu số có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?
- A. 7004
- B. 7440
C. 7044
- D. 7404
Câu 23: Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là?
- A. 5 302 498
B. 5 302 948
- C. 5 032 948
- D. 5 203 948
Câu 24: Số tròn chục liền sau số 980247392 gồm 98 chục triệu ,24 chục nghìn ,7 nghìn,4 trăm. Đúng hay sai?
- A. Đúng
B. Sai
- C. Không tính được
- D. Không đủ dữ kiện để kết luận
Câu 25: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm 7800 trăm nghìn = ……………… triệu
A. 780
- B. 78
- C. 7800
- D. 78000
Xem toàn bộ: Giải toán 4 chân trời bài 25 Triệu - lớp triệu
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận