Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 25: Triệu - Lớp triệu

Hướng dẫn giải bài 25: Triệu - Lớp triệu SBT Toán 4. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Viết vào chỗ chấm 

10 trăm nghìn = ... triệu                                 

10 triệu = ... chục triệu

10 chục triệu = ... trăm triệu

Lớp triệu gồm các hàng: ......................., ........................., ........................

Vết vào chỗ chấm

Viết số: ........................

Đọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.

Viết số thành tổng theo các hàng:

4 656 700 = ........................ + .................... + .................. + ................ + .........

 

1. Viết rồi đọc số 

a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.

b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.

c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.

 

 

2. Thực hiện theo mẫu SGK

a) 512 075 243 đọc là: .......................................................................

 68 000 742 đọc là:.............................................................................

4 203 090 đọc là: ...............................................................................

b) Viết các số sau.

- Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm.

- Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai.

- Bốn mươi ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn.

 

Giải bài tập 1 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST

Đọc các số sau.

a) 5 000 000

b) 30 018 165

c) 102 801 602

 

Giải bài tập 2 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST

Viết các số sau.

a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn.

b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm.

c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba.

 

Giải bài tập 3 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST

Viết số thành tổng theo các hàng.

a) 6 841 603 = ...........................................................................................

b) 28 176 901 = ........................................................................................

c) 101 010 101 =........................................................................................

 

Thử thách:

Đọc nội dung trong sgk rồi viết vào chỗ chấm. 

Sản lượng các loại thủy sản kể trên là .......... kg. 

 

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: giải SBT toán 4 sách mới, giải toán 4 chân trời, giải toán 4 chân trời, giải toán 4 chân trời bài 25: Triệu - Lớp triệu

Bình luận

Giải bài tập những môn khác