Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp

Hướng dẫn giải bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp SBT Toán 4. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Viết vào chỗ chấm 

Viết vào chỗ chấm

Viết số: ..........................

Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám.

Viết số thành tổng theo các hàng:

112 738 = .............. + .............. + ............... + .............. + .............. + ..............

Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm tạo thành lớp ...............................

Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn tạo thành lớp ..................

 

1. Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).

Viết số lượng thẻ mỗi loại

 

2. Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.

3. Thực hiện theo mẫu 

Đọc số

Viết số

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm

381 295

3

8

1

2

9

5

Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi

.…

………………………………………….

90 806

4. Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.

Quan sát hình trong sgk

 

Giải bài tập 1 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST

Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.

a) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 99

b) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012

 

Giải bài tập 2 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST

Số?

a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ..........................................

b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số ....................................

c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số ................................

d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số .......................................

 

Giải bài tập 3 trang 74 vbt Toán 4 tập 1 CTST

Số?

Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1

a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .......; .......; .......

b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .......; .......; .......

c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .......; .......

d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .......; .......; .......

 

Giải bài tập 4 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST

Viết các số thành tổng theo các hàng

a) 871 634 = .................................................................................

b) 240 907 = .........................................................................................

c) 505 050 = ................................................................................................

 

Giải bài tập 5 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST

Số?

Số?

 

Giải bài tập 6 trang 75 vbt Toán 4 tập 1 CTST

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384. 

b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000. 

c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ. 

d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn. 

 

Đất nước em

Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.

Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .................... đồng.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: giải SBT toán 4 sách mới, giải toán 4 chân trời, giải toán 4 chân trời, giải toán 4 chân trời bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp

Bình luận

Giải bài tập những môn khác