Bài tập file word Toán 4 Chân trời bài 25: Triệu - lớp triệu

Bài tập và câu hỏi tự luận luyện tập ôn tập bài 25: Triệu - lớp triệu. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Chân trời sáng tạo. Kéo xuống để tham khảo thêm


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Viết số

  1. a) Năm mươi triệu không nghìn tám trăm
  2. b) Một trăm linh hai triệu bốn nghìn

Câu 2: Viết số gồm

  1. a) 3 chục triệu, 2 triệu, 5 chục nghìn và 7 chục
  2. b) 4 trăm triệu, 6 triệu, 2 trăm nghìn và 9 đơn vị

Câu 3: Cho số 3 724 015

  1. a) Viết giá trị của chữ số 2
  2. b) Viết giá trị của chữ số 3

Câu 4: Đọc số

  1. a) 62 968 814
  2. b) 2 192 743

Câu 5: Điền vào chỗ chấm các số thích hợp

  1. a) Số gồm 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là .........
  2. b) Số gồm 10 triệu, 7 trăm nghìn, 1 trăm, 6 chục và 2 đơn vị được viết là .......

THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Tìm x biết x là số tròn triệu và x < 6 000 000?

Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

55 432 218; 62 318 400; 308 201

Câu 3: Viết vào chỗ chấm theo mẫu. Trong số 8 325 714

Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp đơn vị.

Chữ số 7 ở hàng ……………………… lớp ………………

Chữ số 2 ở hàng ………………………, lớp ………………

Chữ số 4 ở hàng ………………………, lớp ………………

Câu 4: Điền vào chỗ chấm. Trong số 735 842 601

Chữ số …….ở hàng trăm triệu, lớp ……………………

Chữ số…….ở hàng chục triệu, lớp ……………………

Chữ số…… ở hàng triệu, lớp ……………………

Chữ số …….ở hàng trăm nghìn, lớp ……………………

Câu 5: Viết 6 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu từ số chẵn lớn nhất có 3 chữ số.

Câu 6: Viết các số sau thành tổng

  1. a) 86 200 007 = ...............................                
  2. b) 7 308 805 = ...............................
  3. c) 7 308 805 = ...............................                   
  4. d) 8 705 003 = ...............................

Câu 7: So sánh các số sau

  1. a) 33 894 779  và 230 894 779                         
  2. b) 890 876 321 và 868 432 000

VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Cho số có bảy chữ số. Hỏi khi viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó thì chữ số 9 có giá trị là bao nhiêu?

Câu 2: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm

  1. a) 60 trăm nghìn = ………. triệu
  2. b) 200 chục nghìn = ……….. triệu

Câu 3: Xác định x, y để số x 125 32y chia hết cho cả 2, 5 và 9

VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là 790. Hỏi ở Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại?

Câu 2: Tìm số nhỏ nhất và có tổng các chữ số là 62?

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Bài tập luyện tập Toán 4 Chân trời, luyện tập Toán 4 Chân trời bài 25 Triệu - lớp triệu, luyện tập bài 25 Triệu - lớp triệu, luyện tập toán 4 chân trời bài 25 Triệu - lớp triệu

Bình luận

Giải bài tập những môn khác