Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 16 Dãy số liệu

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 16. Dãy số liệu - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dãy số liệu nào sắp xếp từ bé đến lớn

  • A. 2; 4; 6; 10; 8
  • B. 1; 3; 5; 7; 9
  • C. 9; 8; 6; 7; 3
  • D. 4; 1; 2; 3; 5

Câu 2: Dãy số liệu nào sắp xếp từ lớn đến bé

  • A. 15; 13; 7; 5; 8
  • B. 15; 13; 9; 7; 3
  • C. 4; 6; 8; 9; 0
  • D. 1; 2; 3 ; 4 ; 5

Câu 3: Trong dãy số liệu sau, số nào lớn nhất

1kg; 1000g; 1kg 20g

  • A. 1kg 20g
  • B. 1kg
  • C. 1000g
  • D. Bằng nhau

Câu 4: Cho dãy số liệu: 2cm; 25cm; 30cm; 0cm. Chọn đáp án đúng.

  • A. Tích số lớn nhất và bé nhất bằng 1
  • B. Tích các số liệu bằng tổng các số liệu
  • C. Tổng các số liệu bằng 50cm
  • D. Tích của các số liệu bằng 0

Câu 5: Trong dãy số, hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

  • A. 1 đơn vị
  • B. 2 đơn vị
  • C. 10 đơn vị
  • D. 100 đơn vị

Câu 6: Chọn câu sai

  • A. Dãy số liệu có thể không sắp xếp từ bé đến lớn
  • B. Dãy số liệu có thể sắp xếp từ lớn đến bé
  • C. Dãy số liệu có thể sắp xếp từ bé đến lớn
  • D. Dãy số liệu là dãy chỉ gồm chữ

Câu 7: Cho hai dãy số liệu

P = 1m ; 3m; 7m; 9m và Q = 5m; 2m; 8m; 3m

Tổng số liệu của mỗi dãy, dãy nào lớn hơn?

  • A. P = Q
  • B. P > Q
  • C. P < Q
  • D. Không so sánh được

Câu 8: Số tự nhiên liền sau số 1000 là:

  • A. 101
  • B. 1001
  • C. 999
  • D. 1100

Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp:   896; ...; 898

  • A. 897
  • B. 887
  • C. 997
  • D. 990

Câu 10: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

5772; ... ;5774

  • A. 5770
  • B. 5773
  • C. 5775
  • D. 5776

Câu 11: Dãy số liệu là gì

  • A. Là một dãy số chỉ gồm những số chia hết cho 2
  • B. Là một dãy gồm các số liệu của một sự vật hoặc sự việc
  • C. Là một dãy số chỉ gồm số 0
  • D. Là một dãy số không thể hiện cho điều gì

Câu 12: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau:

59 876; 651 321; 499 873; 902 011

  • A. 59 876
  • B. 651 321
  • C. 499 873
  • D. 902 011

Câu 13: Có 3 cốc nước, cốc thứ nhất đựng 800mL nước, cốc thứ hai đựng 400mL nước; cốc thứ ba đựng 550mL nước. Dãy số liệu ở đây là?

  • A. Số nước ở cốc thứ nhất
  • B. Số nước ở cốc thứ hai
  • C. Số mL nước có trong mỗi cốc
  • D. Không có số liệu

Câu 14: Buổi sáng ngày thứ 7 trên đường phố Hà Nội người ta tính được có 700 xe ô tô, 850 chiếc xe máy, và 150 chiếc xe đạp đang di chuyển. Đến ngày thứ hai người ta thấy số xe ô tô gấp đôi ngày thứ bảy, số xe máy bằng tổng số xe máy và xe đạp ngày thứ bảy, số xe đạp vẫn như vậy. Hỏi dãy số liệu của ngày thứ hai về phương tiện di chuyển là?

  • A. 1400; 1000; 300
  • B. 1400; 1700; 150
  • C. 1400; 1000; 150
  • D. 1400; 1500; 150

Câu 15: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 4672 ... 4674

  • A. 4670
  • B. 4673
  • C. 4675
  • D. 4680

Câu 16: Số bé nhất trong dãy số là: 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.

  • A. 943 567 ;
  • B. 394 765 ;
  • C. 563 947 ;
  • D. 349 675.

Câu 17: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: …………..; …………..; ………….; …………..

  • A. 9996; 9997; 9998; 9999
  • B. 9990; 9991; 9992; 9993
  • C. 9900; 9901; 9902; 9903
  • D. 9960; 9970; 9980; 9990

Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

133; 135; 137; 139; …; …; …; …;… .

  • A. 141; 143; 145; 147; 149.
  • B. 140; 141; 142; 143; 133.
  • C. 131; 132; 134; 136; 138.
  • D. Đáp án khác

Câu 19: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;…; 2016; 2018. Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số.

  • A. 1 009 chữ số
  • B. 2 444 chữ số
  • C. 3 484 chữ số
  • D. 4 248 chữ số

Câu 20: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;…; 2018; 2020; 2022. Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu số.

  • A. 1 011 số
  • B. 1 010 số
  • C. 2 020 số
  • D. 2 021 số

Câu 21: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;…; 2016; 2018. Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số.

  • A. 1 009 chữ số
  • B. 2 444 chữ số
  • C. 3 484 chữ số
  • D. 4 248 chữ số

Câu 22: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số?

  • A. 900 số
  • B. 890 số
  • C. 555 số
  • D. 450 số

Câu 23: Số tự nhiên liền trước của số 6 925 851 là:

  • A. 6 925 846
  • B. 6 925 848
  • C. 6 925 850
  • D. 6 925 852

Câu 24: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số?

  • A. 900 số
  • B. 890 số
  • C. 555 số
  • D. 450 số

Câu 25: Cho dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 2016 ; 2018 . Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?

  • A. 1009 chữ số
  • B. 2444 chữ số
  • C. 3484 chữ số
  • D. 4248 chữ số

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác