Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 20 Đề-xi-mét vuông

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 20. Đề-xi-mét vuông - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo?

  • A. Khối lượng
  • B. Diện tích
  • C. Chiều dài
  • D. Góc

Câu 2: Đề-xi-mét vuông được ký hiệu là?

  • A. cm2
  • B. mm2
  • C. m2
  • D. dm2

Câu 3: Đề-xi-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài?

  • A. 1dm
  • B. 1m
  • C. 1mm
  • D. 1cm

Câu 4: Điền số thích hợp. 12dm2 = … cm2

  • A. 12
  • B. 12000
  • C. 120
  • D. 1200

Câu 5: “Một nghìn một trăm linh một đề-xi-mét vuông” được viết là?

  • A. 1110 dm2
  • B. 1101 dm2
  • C. 1011 dm2
  • D. 1111 dm2

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 8dm² 5cm² + … cm= 810cm²

  • A. 50
  • B. 55
  • C. 5
  • D. 15

Câu 7: 1890 dm$^{2}$ được đọc là?

  • A. Một nghìn tám chín mươi đề-xi-mét vuông
  • B. Một nghìn tám trăm chín mươi đề-xi-mét vuông
  • C. Một nghìn tám trăm chín không đề-xi-mét vuông
  • D. Một nghìn tám trăm chín chục đề-xi-mét vuông

Câu 8: : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là...

  • A. 32 965 dm$^{2}$
  • B. 32 695 dm$^{2}$
  • C. 32 965 dm$^{2}$
  • D. 32 569 dm$^{2}$

Câu 9: 220dm$^{2}$ đọc là?

  • A. Hai trăm hai mươi đề-xi-mét
  • B. Hai trăm hai mươi hai đề-xi-mét vuông
  • C. Hai trăm hai mươi đề-xi-mét hai
  • D. Hai trăm hai mươi đề-xi-mét vuông

Câu 10:Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

  • A. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp nhau 100 lần
  • B. Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau gấp nhau hoặc kém nhau 100 lần.
  • C. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau hơn kém nhau 100 đơn vị.
  • D. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau kém nhau 100 lần.

Câu 11: Đền dấu thích hợp vào chỗ chấm

75dm$^{2}$10cm².... 7510cm²

  • A. Không so sánh được
  • B. >
  • C. <
  • D. =

Câu 12: Hai nghìn bảy trăm tám mươi đề - xi – mét vuông viết là...dm$^{2}$

  • A. 2870
  • B. 2780
  • C. 2708
  • D. 2980

Câu 13: 1dm$^{2}$ = 100cm$^{2}$ đúng hay sai?

  • A. Sai
  • B. Đúng
  • C. Không thể kết luận
  • D. Không có đơn vị cm$^{2}$

Câu 14: Điền vào chỗ chấm sau 6dm$^{2}$3cm$^{2}$....603cm$^{2}$

  • A. =
  • B. >
  • C. <
  • D. Không so sánh được

Câu 15: Tìm số chưa biết 45dm$^{2}$ x 5=.....dm$^{2}$

  • A. 225
  • B. 335
  • C. 445
  • D. 555

Câu 16: Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm

2002cm².... 20dm² 20cm²

  • A. Không so sánh được
  • B. =
  • C. <
  • D. >

Câu 17: Một hình chữ nhật có chiều dài là 40dm, chiều rộng 20dm . Tỉnh diện tích hình chữ nhật đó?

  • A. 680
  • B. 480
  • C. 600
  • D. 800

Câu 18: Điền vào chỗ chấm sau 45dm${2}1500cm$^{2}$=...dm$^{2}$

  • A. 60
  • B. 50
  • C. 70
  • D. 80

Câu 19: Cho hình vuông ABCD có AB = 30cm. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 9
  • D. 7

Câu 20: Cho hình vuông ABCD có AB = 6m. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

  • A. 36dm$^{2}$
  • B. 360dm$^{2}$
  • C. 3600dm$^{2}$
  • D. 36000dm$^{2}$

Câu 21: Điền số thích hợp vào ô trống: 9 cm3 = ... dm3.

  • A. 0,9
  • B. 0,09
  • C. 0,009
  • D. 9

Câu 22: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 5dm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh? (dm2)?

  • A. 39
  • B. 49
  • C. 59
  • D. 69

Câu 23: Tính: 15 dm + 4 dm =

  • A. 19 dm
  • B. 29 dm
  • C. 55 dm
  • D. 59 dm

Câu 24: 64 dm – 30 dm + 12 dm =

  • A. 22 dm
  • B. 24 dm
  • C. 36 dm
  • D. 46 dm

Câu 25: 2 dm + 6 dm ... 60 cm + 20 cm

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không so sánh được

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác