Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 58 Phân số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 58 Phân số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: $\frac{3}{5}$ là phân số. Đúng hay sai?
A. Đúng
- B. Sai
Câu 2: Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?
- A. $\frac{3}{8}$
- B. $\frac{12}{1}$
- C. $\frac{0}{100}$
D. $\frac{35}{0}$
Câu 3: Phân số $\frac{12}{41}$ được đọc là:
- A. Mười hai phần bốn một
B. Mười hai phần bốn mươi mốt
- C. Một phần bốn mươi mốt
- D. Mười tám phần bốn mươi lăm
Câu 4: Tử số của phân số $\frac{17}{35}$ là :
A. 17
- B. 35
- C. 52
- D. 18
Câu 5: Phân số " Chín phần chín mươi mốt " được viết là:
- A. $\frac{9}{19}$
- B. $\frac{9}{9}$
C. $\frac{9}{91}$
- D. $\frac{9}{1}$
Câu 6: Mẹ mua về 3 chục quả trứng. Buổi sáng mẹ dùng $\frac{1}{6}$ số trứng đó. Buổi trưa mẹ đã dùng 8 quả trứng . Vậy phân số chỉ số quả trứng còn lại là:
- A. 830
- B. 1317
C. 1730
- D. 1330
Câu 7: Những phân số chỉ số ngôi sao được tô màu trong các hình dưới là:
A. 58 và 59
- B. 53 và 59
- C. 53 và 54
- D. 58 và 54
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG ?
- A. Phân số bé hơn 1 là phân số có mẫu số bé hơn tử số.
- B. Phân số lớn hơn 1 là phân số có mẫu số bé hơn tử số.
C. Phân số bằng 1 là phân số có tử số và mẫu số bằng nhau.
- D. B và C đều đúng.
Câu 9: Có thể viết được bao nhiêu phân số từ ba chữ số 3; 5; 7, trong đó tử số và mẫu số là các số có một chữ số và tử số khác mẫu số?
A. 6 số
- B. 7 số
- C. 8 số
- D. 9 số
Câu 10: Phân số $\frac{18}{45}$ được đọc là:
- A. Mười tám phần bốn lăm
B. Mười tám phần bốn mươi năm
- C. Một tám phần bốn năm
- D. Mười tám phần bốn mươi lăm
Câu 11: Tử số của phân số $\frac{2}{3}$ là :
A. 2
- B. 3
- C. 23
- D. 5
Câu 12: Phân số nào dưới đây có tử số là 24 và mẫu số là 55?
A. $\frac{24}{55}$
- B. $\frac{55}{24}$
- C. $\frac{55}{42}$
- D. $\frac{42}{55}$
Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:
Mẫu số của phân số $\frac{23}{50}$ là
- A. 23
B. 50
- C. 27
- D. 73
Câu 14: Cho hình vẽ như sau:
Phân số chỉ phần tô màu trong hình trên là:
A. $\frac{5}{8}$
- B. $\frac{3}{5}$
- C. $\frac{5}{3}$
- D. $\frac{3}{8}$
Câu 15 : Phân số có tử số là 63, mẫu số là 197 được viết là:
- A. $\frac{63}{1}$
- B. $\frac{1}{197}$
- C. $\frac{197}{63}$
D. $\frac{63}{197}$
Câu 16: Có thể viết được bao nhiêu phân số từ ba chữ số 2; 4; 7, trong đó tử số và mẫu số là các số có một chữ số và tử số khác mẫu số?
A. 6 số
- B. 7 số
- C. 8 số
- D. 9 số
Câu 17: Cho hình vẽ như sau:
Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình đã cho là:
- A. $\frac{5}{12}$
B. $\frac{7}{12}$
- C. $\frac{5}{7}$
- D. $\frac{7}{5}$
Câu 18: Phân số có tử số là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, mẫu số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số được đọc là
- A. Mười một phần chín mươi chín
- B. Hai mươi hai phần chín mươi tám
C. Mười một phần chín mươi tám
- D. Hai mươi hai phần chín mươi chín
Câu 19: Có 5 cái bánh, chia đều cho 8 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh?
- A. $\frac{8}{5}$
B. $\frac{5}{8}$
- C. $\frac{5}{4}$
- D. $\frac{8}{4}$
Câu 20: Năm phần mười ba được viết là:
- A. $\frac{3}{8}$
- B. $\frac{5}{12}$
C. $\frac{5}{13}$
- D. $\frac{6}{13}$
Câu 21: Phân số có tử số là số nhỏ nhất có ba chữ số, mẫu số là số lớn nhất có ba chữ số là
- A. $\frac{100}{900}$
- B. $\frac{101}{998}$
C. $\frac{100}{999}$
- D. $\frac{10}{999}$
Câu 22: Chia đều 6 quả cam cho 5 người. Tìm phần cam của mỗi người.
- A. $\frac{5}{6}$
- B. $\frac{11}{6}$
C. $\frac{6}{5}$
- D. $\frac{5}{11}$
Câu 23: Viết thương của phép chia 5 : 7 dưới dạng phân số ta được
- A. $\frac{7}{5}$
- B. $\frac{5}{1}$
- C. $\frac{7}{1}$
D. $\frac{5}{7}$
Câu 24: Chia hình tròn thành 8 phần bằng nhau, tô màu 6 phần. Hỏi phân số chỉ phần chưa tô màu là:
- A. $\frac{6}{8}$
B. $\frac{2}{8}$
- C. $\frac{8}{6}$
- D. $\frac{8}{2}$
Câu 25: Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình sau
- A. $\frac{4}{5}$
- B. $\frac{1}{4}$
- C. $\frac{3}{4}$
D. $\frac{7}{4}$
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận