Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 22 Em làm được những gì?

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 22. Em làm được những gì? - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 5772; ... ;5774

  • A. 5770
  • B. 5773
  • C. 5775
  • D. 5776

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 896; ...; 898

  • A. 897
  • B. 887
  • C. 997
  • D. 990

Câu 3: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: …………..; …………..; ………….; …………..

  • A. 9996; 9997; 9998; 9999
  • B. 9990; 9991; 9992; 9993
  • C. 9900; 9901; 9902; 9903
  • D. 9960; 9970; 9980; 9990

Câu 4: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;…; 2016; 2018. Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số.

  • A. 1 009 chữ số
  • B. 2 444 chữ số
  • C. 3 484 chữ số
  • D. 4 248 chữ số

Câu 5: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau:

59 876; 651 321; 499 873; 902 011

  • A. 59 876
  • B. 651 321
  • C. 499 873
  • D. 902 011

Câu 6: Trong dãy số tự nhiên liên tiếp 1, 2, 3, 4, … 2013 lặp lại tất cả bao nhiêu chữ số 5?

  • A. 601
  • B. 501
  • C. 401
  • D. 606

Câu 7: Trong hộp có 20 viên bi Vàng, 18 viên bi Xanh, 26 viên bi Đỏ có kích thước giống hệt nhau. Không nhìn vào hộp, cần bốc ra ít nhất bao nhiêu viên để chắc chắn trong số các viên bi lấy ra có ít nhất 9 viên Đỏ và 10 viên Vàng

  • A. 57 viên
  • B. 56 viên
  • C. 55 viên
  • D. 54 viên

Câu 8: Số trung bình cộng của x và y là?

  • A. (x – y) : 2
  • B. (x + y) : 2
  • C. x : 2 – y : 2
  • D. (x + y) x 2

Câu 9: Số 3 có lớn hơn số trung bình cộng của 6 và 2 hay không?

  • A. Không
  • B. Có
  • C. Không đủ dữ kiện để so sánh
  • D. Bằng nhau

Câu 10: Tìm trung bình cộng của các số sau 6, 9, 13, 28

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 12
  • D. 11

Câu 11: Tìm số trung bình cộng của 79, 19

  • A. 39
  • B. 59
  • C. 49
  • D. 29

Câu 12: Trường TH Đoàn Thị Điểm có 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng được 17 cây, lớp 4B trồng được 13 cây, lớp 4C trồng được 15 cây. Hỏi trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

  • A. 15 cây
  • B. 13 cây
  • C. 20 cây
  • D. 23 cây

Câu 13: Tìm trung bình cộng của 1, 2, 3, 4, 5, ........, 99, 100, 101?

  • A. 80
  • B. 15
  • C. 51
  • D. 12

Câu 14: Sau ba bài kiểm tra Toán đầu tiên, Bình tính điểm trung bình thì được điểm 6. Hỏi đến bài kiểm tra tiếp theo, Bình phải đạt điểm mấy thì điểm trung bình sau bốn bài kiểm tra sẽ là điểm 7?

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 7

Câu 15: An có 24 cái kẹo. Bình có 28 cái kẹo. Cường có số cái kẹo bằng trung bình cộng của 3 bạn. Hỏi Cường có bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 14 cái
  • B. 26 cái
  • C. 34 cái
  • D. 36 cái

Câu 16: Ba xe tải màu trắng chở được số gạo lần lượt là 25 tấn, 34 tấn, 43 tấn. Hai xe tải màu vàng, mỗi xe chở được 39 tấn gạo. Vậy trung bình mỗi xe tải chở được

  • A. 42 tấn gạo
  • B. 34 tấn gạo
  • C. 36 tấn gạo
  • D. 43 tấn gạo

Câu 17: Buổi sáng ngày thứ 7 trên đường phố Hà Nội người ta tính được có 700 xe ô tô, 850 chiếc xe máy, và 150 chiếc xe đạp đang di chuyển. Đến ngày thứ hai người ta thấy số xe ô tô gấp đôi ngày thứ bảy, số xe máy bằng tổng số xe máy và xe đạp ngày thứ bảy, số xe đạp vẫn như vậy. Hỏi dãy số liệu của ngày thứ hai về phương tiện di chuyển là?

  • A. 1400; 1000; 300
  • B. 1400; 1700; 150
  • C. 1400; 1000; 150
  • D. 1400; 1500; 150

Câu 18: 220dm$^{2}$ đọc là?

  • A. Hai trăm hai mươi đề-xi-mét
  • B. Hai trăm hai mươi hai đề-xi-mét vuông
  • C. Hai trăm hai mươi đề-xi-mét hai
  • D. Hai trăm hai mươi đề-xi-mét vuông

Câu 19: Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm

2002cm².... 20dm² 20cm²

  • A. Không so sánh được
  • B. =
  • C. <
  • D. >

Câu 20: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 5dm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh? (dm2)?

  • A. 39
  • B. 49
  • C. 59
  • D. 69

Câu 21: Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa hình vuông cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 3cm, chiều rộng 22mm. Hỏi diện tích phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

  • A. 670
  • B. 67000
  • C. 6700
  • D. 67

Câu 22: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và diện tích là 98 m². Người ta chia thành 2 hình vuông bằng nhau. Tìm chu vi mỗi hình vuông và chu vi mảnh đất hình chữ nhật? (m và m2)

  • A. 28 và 44
  • B. 26 và 42
  • C. 28 và 42
  • D. 24 và 42

Câu 23: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 100m, 3 lần chiều rộng bằng 2 lần chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó. (m2)

  • A. 6
  • B. 60
  • C. 6000
  • D. 600

Câu 24: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16m và có chu vi bằng chu vi một hình vuông cạnh 24m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là …….. m

  • A. 20
  • B. 32
  • C. 30
  • D. 10

Câu 25: Chu vi của một hình chữ nhật bằng 160m. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 12m. (m2)

  • A. 1564
  • B. 4600
  • C. 1600
  • D. 1660

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác