Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời Bài 9 Ôn tập biểu thức số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 9. Ôn tập biểu thức số - Sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi thực hiện phép tính cộng, trừ ta làm như thế nào?
- A. Thực hiện từ phải sang trái
B. Thực hiện từ trái sang phải
- C. Làm ở giữa làm ra hai bên
- D. Làm từ hai bên vào
Câu 2: Trong một biểu thức có cả 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta làm như thế nào?
- A. Cộng trừ trước, nhân chia sau
B. Nhân chia trước, cộng trừ sau
- C. Nhân cộng trước, chia trừ sau
- D. Từ nhân trước, cộng chia sau
Câu 3: Nêu thứ tự thực hiện phép tính sau
2 335 – 568 : 2 + 7
- A. Chia, trừ, cộng
- B. Trừ, chia, cộng
- C. Cộng, chia, trừ
- D. Cộng, trừ, chia
Câu 4: Giá trị của 45 x 3 là?
- A. 125
- B. 115
- C. 155
D. 135
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
(a × b) : c = ... : c × b = b : ... × a
A. a và c
- B. b và c
- C. c và b
- D. b
Câu 6: 2 563 + 12 831 có tổng là?
A. 15 394
- B. 15 494
- C. 15 395
- D. 15 392
Câu 7: Kết quả của phép tính 103 + 91 + 47 + 9 là?
- A. 320
- B. 723
C. 250
- D. 743
Câu 8: 98 475 – 28 734 có kết quả là?
A. 69 741
- B. 69 841
- C. 69 941
- D. 69 041
Câu 9: Chọn đáp án đúng
1 123 x 9 x 9
- A. 90 639
- B. 90 966
C. 90 963
- D. 90 669
Câu 10: Tìm x biết
815 – 23 – 77 + 185 = x
- A. x = 600
B. x = 900
- C. x = 800
- D. x = 700
Câu 11: Một chồng sách có 29 cuốn sách, có 22 cuốn sách dày 3cm và những cuốn còn lại dày 5cm. Độ dày của chồng sách là? (cm)
- A. 150
- B. 130
C. 101
- D. 115
Câu 12: Phép tính 17464 - 17464 : 74 - 74 x 158 có giá trị là?
- A. 5116
- B. 5118
C. 5536
- D. 5122
Câu 13: Kết quả của 87 × 192 – 216 : 6 là?
A. 16 668
- B. 16 678
- C. 16 876
- D. 16 008
Câu 14: Tìm x, biết
x × 5 = 1948 + 247
- A. 499
- B. 429
C. 439
- D. 440
Câu 15: Cho biểu thức B = 97 × (x + 396) + 206. Tìm x để B = 40 849
- A. 20
- B. 21
- C. 22
D. 23
Câu 16: Cho biểu thức A = 3 x 15 + 18 : 6 + 3. Hãy đặt dấu ngoặc vào vị trí thích hợp để biểu thức A có giá trị là 47
- A. 3 x (15 + 18) : 6 + 3
B. 3 x 15 + 18 : (6 + 3)
- C. 3 x 15 + 18 : 6 + 3
- D. (3 x 15) + 18 : 6 + 3
Câu 17: Một chiếc loa có giá 300 000 đồng, hôm nay được giảm giá một nửa giá. Vì thế mà anh H quyết định mua 4 chiếc. Tính số tiền anh H phải trả?
- A. 400 000 đồng
- B. 120 000 đồng
C. 600 000 đồng
- D. 550 000 đồng
Câu 18: Kết quả của phép tính 42 637 + 18 245 = ........
- A. 60 873.
- B. 60 872.
C. 60 882.
- D. 60 883.
Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5 × ....... = 11 530
- A. 2 506.
- B. 2 300.
C. 2 306.
- D. 2 133.
Câu 20: Thương của phép tính có số bị chia 9 120 và số chia 4 là
- A. 2 182.
- B. 2 180.
- C. 2 082.
D. 2 280.
Câu 21: Kết quả của phép tính 12 321 x 3 là
- A. 3 019.
- B. 3 817.
- C. 67 019.
D. 36 961.
Câu 22: Số dư của phép chia 24 376 : 5 là
A. 1.
- B. 0.
- C. 2.
- D. 3.
Câu 23: Điền số thích hợp vào ô trống
Giá trị của biểu thức 68 × n + 145 với n là số lẻ và 5 < n < 9 là ......
A. 621.
- B. 622.
- C. 281.
- D. 349.
Câu 24: Tính giá trị biểu thức (40 136 – 12 892) x 3
- A. 1 460.
- B. 2 460.
- C. 72 622.
D. 81 732.
Câu 25: Kết quả phép tính 50 000 + 25 680 : 5
- A. 15 136.
B. 55 136.
- C.10 136.
- D. 55 182.
Câu 26: Phép tính có kết quả lớn nhất là
- A. 3 101 x 2.
- B. 1 029 x 1.
- C. 4 000 x 2.
D. 4 122 x 2.
Câu 27: Phép tính có kết quả bé nhất là
- A. 11 000 x 5.
- B. 13 124 x 2.
C. 8 134 x 1.
- D. 2 222 x 4.
Câu 28: Tính giá trị của biểu thức rồi điền số thích hợp vào ô trống 54 000 : 9 x 4 =........
A. 24 000.
- B. 25 000.
- C. 6 000.
- D. 26 000.
Câu 29: Một nhà máy sản xuất trong 5 ngày được 10 520 chiếc xe đạp. Vậy trong 6 ngày nhà máy đó sản xuất được ..... chiếc xe đạp. Biết số xe đạp sản xuất mỗi ngày là như nhau.
- A. 12 570.
B. 12 624.
- C. 1 263.
- D. 12 628.
Câu 30: Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 10 016 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:
- A. 12 080 viên bi.
- B. 15 000 viên bi.
- C. 20 000 viên bi.
D. 12 520 viên bi.
Xem toàn bộ: Giải toán 4 chân trời bài 9 Ôn tập biểu thức số
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận