Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 chân trời sáng tạo bài 72 Phép nhân phân số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 72 Phép nhân phân số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 2: Phép nhân phân số có những tính chất nào dưới đây?

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất kết hợp
  • C. Tính chất phân phối
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 3: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:

  • A. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
  • B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.
  • C. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Tính rồi rút gọn: $\frac{25}{30}$ x $\frac{6}{8}$

  • A. $\frac{1}{5}$
  • B. $\frac{5}{8}$
  • C. $\frac{5}{6}$
  • D. $\frac{5}{24}$

Câu 5: Thực hiện phép tính $\frac{6}{7}$ x 8

  • A. $\frac{6}{56}$
  • B. $\frac{48}{7}$
  • C. $\frac{14}{7}$
  • D. $\frac{6}{}$

Câu 6: Kết quả của phép tính: $\frac{2}{3}$ x $\frac{4}{5}$ x $\frac{9}{4}$

  • A. $\frac{4}{3}$
  • B. $\frac{6}{5}$
  • C. $\frac{5}{4}$
  • D. $\frac{9}{20}$

Câu 7: Kết quả của phép tính $\frac{20}{4}$ x $\frac{3}{7}$

  • A. 4
  • B. $\frac{11}{4}$
  • C. 5
  • D. $\frac{15}{7}$

Câu 8: Thực hiện phép tính $\frac{3}{5}$ x $\frac{4}{7}$, ta được kết quả:

  • A. $\frac{7}{12}$
  • B. $\frac{12}{35}$
  • C. $\frac{7}{5}$
  • D. $\frac{35}{12}$

Câu 9: Tìm x, biết x : $\frac{7}{12}$ = $\frac{1}{2}$ - $\frac{2}{7}$

  • A. $\frac{1}{8}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{3}{14}$
  • D. $\frac{7}{24}$

Câu 10: Thực hiện phép tính: $\frac{23}{5}$ x 2

  • A. $\frac{46}{5}$
  • B. $\frac{42}{5}$
  • C. $\frac{44}{5}$
  • D. $\frac{45}{5}$

Câu 11: Kết quả của phép tính $\frac{7}{11}$ x 1 là:

  • A. $\frac{7}{12}$
  • B. 1
  • C. $\frac{7}{11}$
  • D. $\frac{11}{7}$

Câu 12: Tính rồi rút gọn: $\frac{5}{8}$ x $\frac{4}{15}$

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{6}$
  • D. $\frac{9}{23}$

Câu 13: Tính rồi rút gọn: $\frac{144}{12}$ x $\frac{3}{5}$

  • A. $\frac{3}{5}$
  • B. $\frac{36}{5}$
  • C. $\frac{31}{5}$
  • D. $\frac{36}{7}$

Câu 14: Một hình vuông có cạnh là $\frac{1}{3}$, tính chu vi và diện tích của hình vuông đó lần lượt là:

  • A. $\frac{5}{2}$ m ; $\frac{25}{64}$ m2
  • B. $\frac{5}{4}$ m ; $\frac{25}{64}$ m2
  • C. $\frac{5}{2}$ m ; $\frac{25}{8}$ m2
  • D. $\frac{5}{2}$ m ; $\frac{5}{64}$ m2

Câu 15: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

$\frac{3}{4}$ x $\frac{8}{15}$ + $\frac{1}{3}$ ... 2 - $\frac{2}{5}$ x 3

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 16: Tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh $\frac{4}{5}$m

  • A. $\frac{8}{5}$
  • B. $\frac{16}{5}$
  • C. $\frac{7}{5}$
  • D. $\frac{35}{5}$

Câu 17: Tính: 6 x ($\frac{5}{8}$ + $\frac{3}{4}$)

  • A. $\frac{9}{2}$
  • B. $\frac{11}{4}$
  • C. $\frac{44}{3}$
  • D. $\frac{33}{4}$

Câu 18: Tính: $\frac{6}{9}$ x $\frac{2}{8}$=

  • A. $\frac{5}{12}$
  • B. $\frac{3}{6}$
  • C. $\frac{1}{8}$
  • D. $\frac{1}{12}$

Câu 19: Tính diện tích hình chữ nhật có chièu dài  $\frac{8}{9}$ m và chiều rộng $\frac{7}{11}$ m

  • A. $\frac{51}{99}$ $m^{2}$
  • B. $\frac{53}{99}$ $m^{2}$
  • C. $\frac{56}{99}$ $m^{2}$
  • D. $\frac{57}{99}$ $m^{2}$

Câu 20: Thực hiện phép tính: $\frac{16}{4}$ x $\frac{3}{9}$

  • A. $\frac{4}{3}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{3}{36}$
  • D. $\frac{7}{9}$

Câu 21: Bác Lan trồng cà chua trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là $\frac{35}{2}$m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết rằng cứ 1m$m^{2}$ thì thu được 3kg cà chua, vậy trên cả mảnh vườn đó bác Lan thu được số ki-lô-gam cà chua là:

  • A. 111 kg
  • B. 145 kg
  • C. 3675 kg
  • D. 11100 kg

Câu 22: Thực hiện phép tính $\frac{22}{4}$ x $\frac{4}{11}$ x 15

  • A. $\frac{9}{44}$
  • B. $\frac{80}{44}$
  • C. $\frac{44}{3}$
  • D. 30

Câu 23: Lớp 4A có 48 học sinh và số học sinh nam bằng $\frac{5}{8}$ số học sinh cả lớp. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp đó.

  • A. 35 học sinh nam và 18 học sinh nữ
  • B. 18 học sinh nam và 30 học sinh nữ
  • C. 30 học sinh nam và 18 học sinh nữ
  • D. 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ

Câu 24: Thực hiện phép tính: $\frac{6}{4}$ x $\frac{13}{9}$

  • A. $\frac{13}{6}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{13}{6}$
  • D. $\frac{7}{9}$

Câu 25: Tìm x, biết x : $\frac{16}{13}$ = $\frac{1}{12}$

  • A. $\frac{4}{39}$
  • B. $\frac{3}{39}$
  • C. $\frac{3}{12}$
  • D. $\frac{7}{39}$

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác