Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 chân trời sáng tạo cuối học kì 2 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 cuối học kì 2 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm x, biết 200 + x + 100 = 7000

  • A. x = 7300
  • B. x = 6800
  • C. x = 6700
  • D. x = 7700

Câu 2: Một cửa hàng có 2500m vải, trong đó số mét vải hoa nhiều hơn số mét vải các màu khác là 50m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa?

  • A. 1220 m
  • B. 1275 m 
  • C. 1225 m
  • D. 1230 m 

Câu 3: Tìm tích của hai số biết rằng thừa số thứ nhất là số liền sau của 299, thừa số thứ hai là tổng của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

  • A. 3299700
  • B. 3306600
  • C. 3262800
  • D. 3269700

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

(21105 - 225 × 28) ∶ 315 =

  • A. 47
  • B. 48
  • C. 49
  • D. 50

Câu 5: Mỗi bánh xe đạp cần có 36 nan hoa. Hỏi có 5260 nan hoa thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc xe đạp 2 bánh và còn thừa bao nhiêu nan hoa?.

  • A.74 xe đạp và 6 nan hoa
  • B.72 xe đạp và 3 nan hoa
  • C.74 xe đạp và 4 nan hoa
  • D. 73 xe đạp và 4 nan hoa

Câu 6: Hình bình hành là hình có 4 cạnh bằng nhau và vuông góc với nhau là đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình bình hành có diện tích là 8 $dm^{2}$ và độ dài cạnh đáy là 32cm. Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là ... cm

  • A. 25
  • B. 250
  • C. 15
  • D. 150

Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi”

  • A. bằng nhau
  • B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau
  • C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường
  • D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 9: Một mảnh bìa hình thoi có độ dài các đường chéo là 10 cm và 24 cm. Tính diện tích mảnh bìa đó

  • A. 122 $cm^{2}$
  • B. 120 $cm^{2}$
  • C. 121 $cm^{2}$
  • D. 125 $cm^{2}$

Câu 10: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{7}{12}$ và $\frac{1}{2}$ ta được hai phân số $\frac{7}{12}$ và $\frac{6}{12}$. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 11: Tính: 2 $cm^{2}$ - 36 $mm^{2}$ = ? 

  • A. 164 $mm^{2}$
  • B. 1640 $mm^{2}$
  • C. 164 $mm^{2}$
  • D. 1640 $mm^{2}$

Câu 12: Cho các phân số sau:

 $\frac{25}{14}$; $\frac{123}{123}$; $\frac{78}{87}$. Có bao nhiêu phân số nhỏ 1?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 13: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?

  • A. $\frac{225}{200}$
  • B. $\frac{225}{222}$
  • C. $\frac{225}{228}$     
  • D. $\frac{225}{227}$

Câu 14: Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{4}{5}$ và $\frac{3}{7}$ ta được hai phân số lần lượt là:

  • A. $\frac{12}{35}$ và $\frac{15}{35}$
  • B. $\frac{11}{35}$ và $\frac{8}{35}$
  • C. $\frac{35}{28}$ và $\frac{35}{15}$
  • D. $\frac{28}{35}$ và $\frac{15}{35}$

Câu 15: Tính rồi rút gọn $\frac{5}{12}$ + $\frac{1}{4}$

  • A. x = $\frac{2}{3}$
  • B. x = $\frac{4}{8}$
  • C. x = $\frac{8}{12}$
  • D. x = $\frac{6}{16}$

Câu 16: Một ô tô giờ thữ nhất đia đuọc $\frac{4}{13}$ quãng đường. Giừ thứ hai đi được $\frac{6}{13}$ quãng đường. Hỏi sau 2 giờ oto đi được bao nhiêu quảng đường?

  • A. $\frac{6}{13}$
  • B. $\frac{10}{13}$
  • C. $\frac{9}{3}$
  • D. $\frac{10}{3}$

Câu 17: Tìm X biết, X x $\frac{4}{9}$ = $\frac{16}{7}$

  • A. $\frac{64}{63}$
  • B. $\frac{63}{64}$
  • C. $\frac{14}{9}$
  • D. $\frac{36}{7}$

Câu 18: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chiều dài 75cm, chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài. Vậy diện tích hình chữ nhật là .............. $m^{2}$

  • A.355
  • B. 365
  • C.375
  • D. 385

Câu 19: Thực hiện phép tính $\frac{2}{5}$ : $\frac{3}{7}$ ta được kết quả:

  • A. $\frac{5}{12}$
  • B. $\frac{6}{35}$
  • C. $\frac{15}{114}$
  • D. $\frac{14}{15}$

Câu 20: Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng $\frac{8}{9}$ số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có tất cả bao nhiêu học sinh?

  • A. 16 học sinh
  • B. 32 học sinh
  • C. 34 học sinh
  • D. 36 học sinh

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác