Bài tập file word Toán 4 Chân trời bài 10: Biểu thức có chứa chữ

Bài tập và câu hỏi tự luận luyện tập ôn tập bài 10: Biểu thức có chứa chữ. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Chân trời sáng tạo. Kéo xuống để tham khảo thêm

B. Bài tập và hướng dẫn giải

NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Trong các biểu thức sau đâu là biểu thức có chứa một chữ a – 100; 2; m + 2 × n; a + b + c; 12 : x + 4; m – 1

Câu 2: Cho bảng sau

x

33

50

71

(99 – x) × 3

a

b

c

Giá trị của a, b, c lần lượt là?

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức

  1. a) 6 – m với m = 5
  2. b) 5 + 2 x a với a = 4
  3. c) n + 28 với n = 32

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 5 772 : 4 + a x 8 với a = 123 – 17 x 5

Câu 5: Tìm giá trị của a

  1. a) (a × 4) : 8 = 9 – 3 – 1
  2. b) a + 20 × 3 = 120

THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Cho P = 198 + 33 x m – 225 và Q = 1204 : m + 212 : 4. So sánh P và Q với m = 7

Câu 2: Tìm a biết a cộng với số bé nhất có hai chữ số thì bằng 100?

Câu 3: Cho biểu thức A = 500 + x và B = x – 500.

  1. a) Tính giá trị của biểu thức A và B với x = 745.
  2. b) Tính giá trị của biểu thức A + B với x = 745.

Câu 4: Một hình vuông có độ dài 1 cạnh là a × 2. Một hình vuông khác có cạnh gấp đôi cạnh hình vuông ban đầu. Biểu thức tính chu vi của hình vuông thứ hai là?

Câu 5: Một mảnh đất hình tứ giác có tổng độ dài ba cạnh là a, cạnh còn lại gấp 3 lần tổng độ dài ba cạnh. Với a = 25, tính chu vi tứ giác (cm)?

Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng a, chiều dài bằng 20cm. Với a = 15cm thì chu vi của hình chữ nhật là bao nhiêu?

Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm. Với b = 63cm thì chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu?

VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Giá trị của biểu thức 468 x 5 – 1 279 + a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là?

Câu 2: Giá trị biểu thức 6 752 : 4 x c + 21 318 với c là số lớn nhất nhỏ hơn số lớn nhất có một chữ số là?

Câu 3: Giá trị biểu thức 5 x c + (7 864 + 12 343) với c là số lẻ lớn nhất nhỏ hơn số lớn nhất có hai chữ số là?

VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài là a + 4, chiều rộng là a – 2. Chu vi là 100. Tính a?

Câu 2: Một hình vuông có độ dài một cạnh là a, một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần một cạnh hình vuông, chiều rộng bằng một nửa tổng chiều dài với chiều dài cạnh hình vuông. Công thức tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông là?

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Bài tập luyện tập Toán 4 Chân trời, luyện tập Toán 4 Chân trời bài 10 Biểu thức có chứa chữ, luyện tập bài 9 Ôn tập biểu thức số, luyện tập toán 4 chân trời bài 10 Biểu thức có chứa chữ

Bình luận

Giải bài tập những môn khác