Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Chân trời sáng tạo giữa học kì I (Đề số 2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 giữa học kì 1 đề số 2 sách chân trời. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Chữ số 6 trong số 64 408 chỉ:
A. 6 chục nghìn
- B. 6 nghìn
- C. 6 trăm
- D. 6 chục
Câu 2: Cho dãy số sau: 403; 405; 407; ...; ....; 413.
Hai số còn thiếu trong dãy số trên là:
- A. 409; 410
- B. 408; 410
C. 409; 411
- D. 408; 409
Câu 3: Giá trị của biểu thức (a + 6) × 5 với a = 4 là
- A. 25
- B. 100
C. 50
- D. 75
Câu 4: Mua một quả dưa hấu nặng 3kg hết 48 000 đồng. Hỏi mua một quả dưa hấu nặng 5kg hết bao nhiêu tiền?
- A. 90 000 đồng
B. 80 000 đồng
- C. 70 000 đồng
- D. 72 000 đồng
Câu 5: $6 m^{2} 76 dm^{2} = ... cm^{2}$. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
- A. 676
- B. 60 076
- C. 6 076
D. 67 600
Câu 6: Cửa hàng bán 2 quyển vở giá 8 000 đồng. Bạn Hoa muốn mua 6 quyển vở như thế. Hỏi bạn Hoa phải trả bao nhiêu tiền?
A. 24 000 đồng
- B. 16 000 đồng
- C. 12 000 đồng
- D. 48 000 đồng
Câu 7: Bao gạo thứ nhất cân nặng 20 kg. Bao gạo thứ hai nặng gấp 2 lần bao gạo thứ nhất. Bao gạo thứ hai cân nặng:
- A. 18 kg
- B. 22 kg
C. 40 kg
- D. 30 kg
Câu 8: Số 730 000 đọc là:
A. Bảy trăm ba mươi nghìn
- B. Ba trăm bày mươi nghìn
- C. Bảy trăm ba mươi
- D. Bảy trăm linh ba nghìn
Câu 9: Giá trị của chữ số 3 trong số 5 460 357 là:
- A. 3 000
- B. 357
- C. 30
D. 300
Câu 10: 2 yến 2 kg = ….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. 202
- B. 220
C. 22
- D. 2020
Câu 11: Số bé nhất trong các số 20 107; 19 482; 15 999; 18 700 là:
- A. 20 107
- B. 19 482
C. 15 999
- D. 18 700
Câu 12: Cho biểu đồ dưới đây:
Số bạn ăn bữa trưa lâu hơn 30 phút là:
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 13: Có 35 kg gạo đựng đều trong 7 bao. 5 bao gạo như thế có số ki-lô-gam gạo là:
A. 25 kg
- B. 35 kg
- C. 10 kg
- D. 7 kg
Câu 14: $91 dm^{2} 23 cm^{2} = ...cm^{2}$. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. 91 023
B. 9 123
- C. 910 023
- D. 933
Câu 15: Cho bảng kết quả sau 100 lần ném bóng dưới đây:
Họ tên cầu thủ | Số lần ném bóng vào rổ |
Đỗ Minh An | 69 |
Vũ Thái | 54 |
Trần Khoa | 75 |
Sự kiện bóng vào rổ của cầu thủ Trần Khoa xảy ra số lần là:
- A. 69 lần
- B. 54 lần
C. 75 lần
- D. 100 lần
Câu 16: Số trung bình cộng của 19 và 29 là:
- A. 38
- B. 25
C. 24
- D. 23
Câu 17: Giá trị của biểu thức (m – 6) × 11 với m = 15 là
- A. 66
- B. 35
- C. 55
D. 99
Câu 18: Cho các số: 1994; 2023; 1025; 4681. Số chẵn là:
A. 1994
- B. 2023
- C. 1025
- D. 4681
Câu 19: $34 m^{2} 5 dm^{2}=... dm^{2}$. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
- A. 345
B. 3 405
- C. 3 450
- D. 34 005
Câu 20: Một thùng mắm có 120 lít. Lần đầu bán được 24 lít nước mắm, lần thứ hai bán được một nửa số lít nước mắm còn lại. Hỏi sau hai lần bán được tất cả bao nhiêu lít nước mắm?
- A. 42 lít
B. 36 lít
- C. 30 lít
- D. 48 lít
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận