Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Chân trời sáng tạo giữa học kì I (Đề số 4)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 giữa học kì 1 đề số 4 sách chân trời. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Giá trị của biểu thức a x b x c nếu a = 12; b = 4; c = 2 là: 

  • A. 50
  • B. 96
  • C. 72
  • D. 32

Câu 2: Mẹ mua 4 hộp sữa và 2 kg đường. Mỗi hộp sữa có giá 8000 đồng, 1kg đường có giá 22 000 đồng. Hỏi mẹ đã mua cả sữa và đường hết hết bao nhiêu tiền.

  • A. 67 000 đồng
  • B. 84 000 đồng
  • C. 76 000 đồng
  • D. 72 000 đồng

Câu 3: Giá trị của biểu thức 4 x a + b với a = 20; b = 10 là

  • A. 100
  • B. 90
  • C. 80
  • D. 70

Câu 4:

Câu 4

Quan sát biểu đồ trên, thôn nào thu hoạch được ít tấn thóc nhất?

  • A. Thôn A
  • B. Thôn B
  • C. Thôn C
  • D. Thôn D

Câu 5: An mua 1 quyển vở và 2 cái bút chì. Mỗi quyển vở có giá 8 500 đồng, mỗi cái bút chì có giá ít hơn mỗi quyển vở là 3 500 đồng. Hỏi An đã mua cả vở và bút chì hết bao nhiêu tiền?

  • A. 19 000 đồng
  • B. 18 000 đồng
  • C. 17 500 đồng
  • D. 18 500 đồng

Câu 6: Cho biểu đồ dưới đây:

Câu 6

Ngày bán được ít sách nhất ít hơn ngày bán được nhiều sách nhất bao nhiêu quyển sách?

  • A. 5 quyển
  • B. 6 quyển
  • C. 7 quyển
  • D. 8 quyển

Câu 7: Số 27 671 800 được đọc là :

  • A. Hai mươi bảy sáu trăm bảy mươi mốt tám trăm
  • B. Hai mươi bảy triệu sáu bảy một nghìn tám trăm
  • C. Hai mươi bảy triệu sáu trăm bảy mốt nghìn tám trăm đơn vị
  • D. Hai mươi bảy triệu sáu trăm bảy mươi mốt nghìn tám trăm

Câu 8: Số Bốn trăm linh năm triệu ba trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm mười chín được viết là:

  • A. 405 300 628 19
  • B. 405 320 819
  • C. 405 362 819
  • D. 450 362 819

Câu 9: Giá trị của chữ số 9 trong số 784 593 105 là:

  • A. 90
  • B. 9 000
  • C. 900
  • D. 90 000

Câu 10: Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

  • A. 17 8208; 18 228; 21 858; 20 056
  • B. 18 832; 14 825; 10 836; 16 973
  • C. 46 052; 47 123; 48 095; 49 560
  • D. 78 757; 74 041; 51 493; 75 902

Câu 11: Trung bình cộng của hai số bằng số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau. Biết một số bằng 105. Tìm số kia?

  • A. 93
  • B. 91
  • C. 92
  • D. 94

Câu 12: Chữ số 4 trong số nào trong các số dưới đây biểu thị 4 000?

  • A. 84 576
  • B. 48 539
  • C. 65 437
  • D. 17 541

Câu 13: Số gồm 10 nghìn 5 chục 3 đơn vị là:

  • A. 10 503
  • B. 10 053
  • C. 1 053
  • D. 100 053

Câu 14: Trung bình cộng của: 220; 240; 260 và 280 là:

  • A. 270
  • B. 260
  • C. 250
  • D. 280

Câu 15: Chữ số 8 của số 52 816 103 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng trăm
  • B. Hàng nghìn
  • C. Hàng triệu
  • D. Hàng trăm nghìn

Câu 16: Một hình vuông có chu vi là 24cm, diện tích của hình vuông đó là:

  • A. 36cm
  • B. 24cm
  • C. 36 $cm^{2}$
  • D. 24 $cm^{2}$

Câu 17: Với a = 10 thì giá trị của biểu thức 215 - 5 x a có giá trị là 

  • A. 2100
  • B. 165
  • C. 225
  • D. 265

Câu 18: Số "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám" được viết là:

  • A. 35 462 280
  • B. 35 460 208
  • C. 35 462 008
  • D. 35 462 208

Câu 19: Cho biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. Giá trị của biểu thức là bao nhiêu?

  • A. 116
  • B. 69
  • C. 161
  • D. 219

Câu 20: Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm, 133cm, 145 cm, 138 cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng – ti - mét?

  • A. 138 cm
  • B. 136 cm
  • C. 134 cm
  • D. 135 cm
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác