Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 Chân trời sáng tạo giữa học kì I (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 giữa học kì 1 đề số 3 sách chân trời. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là:

  • A. 999
  • B. 1001
  • C. 101
  • D. 1000

Câu 2: Giá trị của biểu thức (m + 2 x n) : p nếu m = 10, n = 5 và p = 2 là:

  • A. 20
  • B. 30
  • C. 25
  • D. 10

Câu 3: Có 20 cái bánh đựng trong 5 giỏ. Hỏi 7 giỏ như thế đựng được bao nhiêu quả trứng? (biết số quả trong mỗi giỏi bằng nhau).

  • A. 56 quả
  • B. 25 quả
  • C. 28 quả
  • D. 40 quả

Câu 4: Kết quả của phép tính 25 x 4 + 75 x 4 là:

  • A. 50
  • B. 75
  • C. 400
  • D. 4000

Câu 5: An cao 175 cm, Tuấn cao 172 cm, Hùng cao 166 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

  • A. 171 cm
  • B. 173 cm
  • C. 170 cm
  • D. 172 cm

Câu 6: Kết quả của phép tính 125 + 375 : 5 là:

  • A. 200
  • B. 400
  • C. 150
  • D. 100

Câu 7: Biểu đồ dưới đây nói về số ngày mưa có trong ba tháng của năm 2012 ở một số huyện vùng núi.

Câu 7

Số ngày mưa của tháng 7 nhiều hơn tháng 9 là: 

  • A. 5 ngày 
  • B. 1 ngày
  • C. 15 ngày 
  • D. 7 ngày

Câu 8: Một kho gạo, ngày thứ nhất xuất 180 tấn, ngày thứ hai xuất ít hơn ngày thứ nhất 30 tấn nhưng nhiều hơn ngày thứ ba 90 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày xuất ra bao nhiêu tấn gạo?

  • A. 150 tấn
  • B. 60 tấn
  • C. 90 tấn
  • D. 130 tấn

Câu 9: Có 5 bao gạo đựng tất cả 45kg gạo. Hỏi cần bao nhiêu bao gạo để đựng được 72kg thóc?

  • A. 9 bao
  • B. 8 bao
  • C. 10 bao
  • D. 11 bao

Câu 10: Dãy số liệu nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:

  • A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742
  • B. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743 
  • C. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
  • D. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743

Câu 11: Chọn đáp án đúng vào chỗ chấm: 763 + 154 = 154 + …

  • A. 154 
  • B. 609
  • C. 763
  • D. 917 

Câu 12: $45 dm^{2} 4cm^{2} =...cm^{2}$. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:

  • A. 454
  • B. 4 540
  • C. 4 504
  • D. 45 400

Câu 13: Một cửa hàng có 3 bao gạo, bao thứ nhất nặng 38 kg, bao thứ hai nặng 35 kg gạo, bao thứ ba nặng 41 kg. Trung bình mỗi bao nặng ……kg.

  • A. 35
  • B. 38
  • C. 34
  • D. 36

Câu 14: Có hai xe chở xi măng, xe thứ nhất chở được 3 500 kg xi măng, xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất 1 050 kg xi măng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?

  • A. 2 795 kg
  • B. 2 975
  • C. 2 705
  • D. 2 970

Câu 15: Quan sát biểu đồ cột sau:

Câu 15

Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần thứ mấy?

  • A. Lần 1
  • B. Lần 2
  • C. Lần 3
  • D. Lần 4

Câu 16: Số chẵn lớn nhất trong các số sau là: 934; 998; 878; 897

  • A. 934
  • B. 878
  • C. 897
  • D. 998

Câu 17: Giá trị của biểu thức 20 x 5 + a với a = 50 là

  • A. 150
  • B. 130
  • C. 100
  • D. 120

Câu 18: Một tuần, cửa hàng bán được 35 quyển sách. Hỏi 5 ngày, cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách? (Biết số sách bán mỗi ngày bằng nhau)

  • A. 15 quyển sách
  • B. 25 quyển sách
  • C. 10 quyển sách
  • D. 20 quyển sách

Câu 19: Số trung bình cộng của các số 9, 10, 5, 8 là

  • A. 9
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 10

Câu 20: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: … x 5 = 20 x 4

  • A. 14
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 20
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác