Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 chân trời sáng tạo giữa học kì 2 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 giữa học kì 2 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình bình hành có chiều cao là 27cm, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao. Vậy diện tích hình bình hành đó là ... $cm^{2}$

  • A. 2 817
  • B. 2 178
  • C. 2 187
  • D. 2 718

Câu 2: Người ta xếp đều 270 bộ bàn ghế vào 18 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế ?

  • A. 15 bộ
  • B. 16 bộ
  • C. 17 bộ
  • D. 18 bộ

Câu 3: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?

  • A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
  • B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi
  • C. Hai đường chéo bằng nhau
  • D. Hai đường chéo vuông góc với nhau

Câu 4: Tìm x biết: x : 60 = 273

  • A. x = 16 680
  • B. x = 16 580
  • C. x = 16 480
  • D. x = 16 380

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 4 220 + 150 × 80 = ...

  • A. 12 430
  • B. 15 220
  • C. 16 220
  • D. 17 280

Câu 6: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?

  • A. 15 học sinh trai, 13 học sinh gái
  • B. 16 học sinh trai, 12 học sinh gái
  • C. 17 học sinh trai, 11 học sinh gái
  • D. 18 học sinh trai, 10 học sinh gái

Câu 7: Người ta chia đều 18kg muối vào 225 gói. Hỏi 146 gói muối như thế nặng bao nhiêu gam?

  • A. 11 480g
  • B. 11 680g
  • C. 11 720g
  • D. 11 840g

Câu 8: Một khu rừng dạng hình bình hành có chiều cao là 678m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Diện tích khu rừng đó là:

  • A. 991 368 $m^{2}$
  • B. 939 148 $m^{2}$
  • C. 919 348 $m^{2}$
  • D. 919 368 $m^{2}$

Câu 9: Phân xưởng A có 84 người, mỗi người dệt được 148 cái áo. Phân xưởng B có 112 người và dệt được số áo nhiều hơn số áo phân xưởng A là 2 800 cái áo. Hãy so sánh số áo mỗi người ở phân xưởng B dệt được so với số áo mỗi người ở phân xưởng A dệt được.

  • A. Nhiều hơn 24 cái
  • B. Nhiều hơn 12 cái
  • C. Ít hơn 24 cái
  • D. Ít hơn 12 cái

Câu 10: Một mảnh đất dạng hình thoi có độ dài đường chéo bé là 68m, độ dài đường chéo lớn gấp đôi đường chéo bé. Diện tích mảnh đất đó là:

  • A. 4 264 $m^{2}$
  • B. 4 624 $m^{2}$
  • C. 8 528m $m^{2}$
  • D. 9 248m $m^{2}$

Câu 11: Nếu a = 12 300 thì giá trị của biểu thức a - 14 - 1500 là:

  • A. 19 505
  • B. 18 573
  • C. 17 524
  • D. 10 786

Câu 12: Hiện nay tổng số tuổi của hai ông cháu là 68 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa cháu kém ông 64 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

  • A. Ông: 71 tuổi; cháu: 7 tuổi
  • B. Ông: 65 tuổi; cháu: 3 tuổi
  • C. Ông: 70 tuổi; cháu: 6 tuổi
  • D. Ông: 66 tuổi; cháu: 2 tuổi

Câu 13: Tính: $2 cm^{2}-36 mm^{2}$ = ? 

  • A. 164 $mm^{2}$
  • B. 1 640 $mm^{2}$
  • C. 164 $cm^{2}$
  • D. 1 064 $mm^{2}$

Câu 14: Tìm x biết: x x 900 = 78300

  • A. 86
  • B. 87
  • C. 88
  • D. 89

Câu 15: Mỗi quyển vở có 52 trang. Hỏi 23 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?

  • A. 1 296
  • B. 1 196
  • C. 1 096
  • D. 1 298

Câu 16: Một cửa hàng có 2 500m vải, trong đó số mét vải hoa nhiều hơn số mét vải các màu khác là 50m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa?

  • A. 1 220 m
  • B. 1 275 m 
  • C. 1 225 m
  • D. 1 230 m 

Câu 17: Tìm số tự nhiên x, biết: x + (120 – 25) = 345 

  • A. x = 230
  • B. x = 240
  • C. x = 250
  • D. x = 255

Câu 18: Một hình chữ nhật P có chiều rộng 12 mm và diện tích 192 $mm^{2}$. Hãy tính cạnh hình vuông Q có cùng chu vi với hình chữ nhật đó

  • A. 28 mm
  • B. 32 mm
  • C. 12 mm
  • D. 14 mm

Câu 19: Tìm b, biết: b × 60 = 22 800

  • A. b = 28
  • B. b = 38
  • C. b = 280
  • D. b = 380

Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hai số tự nhiên biết rằng trung bình cộng của hai số đó là 122 và số lớn hơn số bé 48 đơn vị.

Vậy tích của hai số đó là ...

  • A. 14 308
  • B. 3 145
  • C. 3 154
  • D. 14 380

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác