Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 4 chân trời sáng tạo giữa học kì 2 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 giữa học kì 2 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $75000dm^{2}=...m^{2}$

  • A. 570
  • B. 7 500
  • C. 750
  • D. 75

Câu 2: Phép chia nào dưới đây là phép chia có dư?

  • A. 72 060 : 4
  • B. 230 855 : 5
  • C. 133 456 : 7
  • D. 249 018 : 6

Câu 3: Một công ty kinh doanh xe máy trong năm ngoái bán được 24 108 chiếc xe. Em hãy ước lượng xem mỗi tháng công ty đó bán được bao nhiêu chiếc xe máy?

  • A. 1 000 chiếc
  • B. 2 000 chiếc
  • C. 3 000 chiếc
  • D. 4 000 chiếc

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $3cm^{2} 60mm^{2}=...mm^{2}$

  • A. 90
  • B. 3 060
  • C. 36
  • D. 360

Câu 5: Một cửa hàng hoa quả bán được 12 kg xoài và 20 kg cam. Biết 1 kg xoài giá 30 000 đồng, 1 kg cam giá 25 000 đồng. Hỏi cửa hàng đó bán xoài và cam được bao nhiêu tiền?

  • A. 660 000 đồng
  • B. 860 000 đồng
  • C. 720 000 đồng
  • C. 880 000 đồng

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 217 000 mm = … m

  • A. 21 700
  • B. 2 170
  • C. 217 
  • D. 2 170 000

Câu 7: Một cửa hàng xếp các cuốn sổ ghi chép vào trong các thùng, mỗi thùng chứa được 200 cuốn sổ. Hỏi 56 thùng như vậy chứa được tất cả bao nhiêu cuốn sổ ghi chép?

  • A. 11 200 cuốn
  • B. 112 000 cuốn
  • C. 1 120 cuốn
  • D. 112 cuốn

Câu 8: Kết quả của phép tính 203 000 : 100 là:

  • A. 2 030
  • B. 203
  • C. 23
  • D. 20 300

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $8dm^{2} 630mm^{2}=...mm^{2}$

  • A. 8 630
  • B. 14 630
  • C. 8 360
  • D. 80 630

Câu 10: Năm nay gia đình chú Sáu thu hoạch được 9 690 kg cả thóc và ngô. Chú Sáu đóng thóc vào 42 bao, số ngô vào 53 bao. Hỏi gia đình chú Sáu thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô? (Biết rằng khối lượng mỗi bao bằng nhau).

  • A. 4 284 kg
  • B. 4 804 kg
  • C. 5 406 kg
  • D. 4 884 kg

Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi là 40 cm và chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Tìm diện tích hình chữ nhật đó.

  • A. $96 mm^{2}$
  • B. $96cm^{2}$
  • C. $192 cm^{2}$
  • D. $164 cm^{2}$

Câu 12: Tổng số tuổi của bố và mẹ là 65 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?

  • A. 30 tuổi
  • B. 35 tuổi
  • C. 40 tuổi
  • D. 45 tuổi

Câu 13: Gấp số 500 lên 2 lần ta được

  • A. 500
  • B. 502
  • C. 640
  • D. 1 000

Câu 14: Biết tổng của hai số là 518, hiệu của chúng là 46. Số lớn là

  • A. 564
  • B. 236
  • C. 282
  • D. 290

Câu 15: Tim một người khỏe mạnh bình thường mỗi phút đập khoảng 75 lần. Tính số lần đập của tim người đó trong 24 giờ.

  • A. 108 000 lần
  • B. 180 000 lần
  • C. 900 000 lần
  • D. 18 000 lần

Câu 16: Phép chia nào dưới đây có số dư là 6?

  • A. 135 612 : 6
  • B. 32 024 : 7
  • C. 125 730 : 5
  • D. 38 295 : 3

Câu 17: Số 6 980 gấp mấy lần số 20?

  • A. 350
  • B. 6 960
  • C. 349
  • D. 7 000

Câu 18: Một công ty kinh doanh xe máy trong năm ngoái bán được 24 108 chiếc xe. Em hãy ước lượng xem mỗi tháng công ty đó bán được bao nhiêu chiếc xe máy?

  • A. 1 000 chiếc
  • B. 2 000 chiếc
  • C. 3 000 chiếc
  • D. 4 000 chiếc

Câu 19: Kết quả của phép tính 327 456 + 190 835 là

  • A. 518 281
  • B. 518 291
  • C. 519 281
  • D. 519 291

Câu 20: Hai anh em tiết kiệm được 1 600 000 đồng. Biết rằng số tiền mà anh tiết kiệm được nhiều hơn em 300 000 đồng. Hỏi số tiền tiết kiệm của em là bao nhiêu?

  • A. 950 000 đồng
  • B. 850 000 đồng
  • C. 750 000 đồng
  • D. 650 000 đồng

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác