Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời bài 28: Dãy số tự nhiên (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 28 Dãy số tự nhiên (P2)- sách Toán 4 Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn kém nhau?

  • A. 2 đơn vị
  • B. 3 đơn vị
  • C. 6 đơn vị
  • D. 1 đơn vị

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

909; 910; 911;….;…..;….;….;…..

  • A. 912; 913; 914; 915;916
  • B. 912; 914; 915; 916
  • C. 912; 913; 915; 916
  • D. 912; 913; 914; 916

Câu 3:  Tính tổng của 100 số lẻ đầu tiên.

  • A. 11 000
  • B. 10 000
  • C. 9 000
  • D. 12 000

Câu 4: Số tự nhiên bé nhất là số?

  • A. 9
  • B. 0
  • C. 1
  • D. Không có

Câu 5: Cho một tia số

c

Điểm gốc của tia số là?

  • A. 12
  • B.  1
  • C.  2
  • D.  0

Câu 6: 1, 3, 5, 7, 9 là dãy số?

  • A. Chẵn
  • B. Lẻ
  • C. Không chẵn không lẻ
  • D. Không kết luận được

Câu 7: 0, 2, 4, 6, 8 là dãy số gì?

  • A. Lẻ
  • B. Chẵn
  • C. Không chẵn không lẻ
  • D. Không kết luận được

Câu 8: Khi bớt 1 ở một số khác 0 ta được?

  • A. Một số liền sau nó
  • B. Số 0
  • C. Số bé nhất
  • D. Một số liền trước nó

Câu 9: Số tự nhiên liền sau của 123 là?

  • A. 124
  • B. 122
  • C. 222
  • D. 224

Câu 10: Số tự nhiên liền trước của số 987 là?

  • A. 986
  • B. 988
  • C. 989
  • D. 985

Câu 11: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,….. là dãy?

  • A. dãy số chẵn
  • B. Dãy số lẻ
  • C. dãy số tự nhiên
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 12: Khí thêm 1 vào một số ta được?

  • A. Chính nó
  • B. Số tự nhiên liền sau số đó
  • C. Số tự nhiên liền trước số đó
  • D. Số 1

Câu 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp

6979 ; ...............; 6981 ; ...............

  • A.   6980; 6892
  • B.   69890; 6982
  • C.   6980; 6982
  • D.   Không viết được

Câu 14: Tìm số liền sau của số 1 000 000

  • A.   1 000 002
  • B.   1 000 001
  • C.   1 000 000
  • D.   999 999

Câu 15: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp

200 ; 195 ; 190 ; 185 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..

  • A. 180 ; 175 ; 165 ; 160 ; 155
  • B. 180 ; 175 ; 170 ; 165 ; 155
  • C. 180 ; 175 ; 170 ; 165 ; 160 ; 155
  • D. 180 ; 175 ; 170; 160 ; 155

Câu 16: Viết các số lẻ liên tiếp từ 211. Số cuối cùng là 971. Hỏi viết được bao nhiêu số?

  • A. 383
  • B. 382
  • C. 381
  • D. 380

Câu 17: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1 ?

  • A.   21
  • B.   22
  • C.   20
  • D.   19

Câu 18: Tìm a, biết:

(a + 11) + (a + 13) + (a + 15) + … + (a + 25) + (a + 27) = 189?

  • A.   2
  • B.   6
  • C.   7
  • D.   8

Câu 19: Tính 

A = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + … + 97 + 98 – 99 – 100 + 101 + 102?

  • A. 133
  • B. 103
  • C. 100
  • D. 130

Câu 20: Viết tất cả các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2010 ta được một số có nhiều chữ số. Hỏi số đó có bao nhiêu chữ số ?

  • A. 6339
  • B. 6933
  • C. 6393
  • D. 6993

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác