Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Chân trời bài 22 Em làm được những gì?(P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 22 Em làm được những gì?(P2)- sách Toán 4 Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đơn vị đo diện tích là?

  • A. m2
  • B. m
  • C. dm
  • D. cm

Câu 2: Số trung bình cộng của 3 và 11 là?

  • A. 9
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 7

Câu 3: Số trung bình cộng của n số bằng

  • A. Tính tổng của n số đó rồi chia cho n
  • B. Tính tích của n số đó rồi chia cho n
  • C. Tính tổng của n số đó rồi chân cho n
  • D. Không tính được

Câu 4: Số nào sau đây đọc là “chín nghìn chín trăm chín mươi chín”

  • A. 999
  • B. 9999
  • C. 9909
  • D. 9099

Câu 5: Kết quả của phép tính

11 003 x 2 + 756

  • A. 22 872
  • B. 22 674
  • C. 2262
  • D. 22 672

Câu 6:  Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và diện tích là 98 dm². Người ta chia thành 2 hình vuông bằng nhau. Tìm chu vi mỗi hình vuông và chu vi mảnh đất hình chữ nhật ? (dm)

  • A. 28 và 44
  • B. 28 và 62
  • C. 18 và 42
  • D. 28 và 42

Câu 7: Tìm a, biết

(a + 1) + (a + 4) + (a + 7) + … + (a + 31) + (a + 34) = 222

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 8 
  • D. 4

Câu 8: 90 000cm2 = … dm2 = … m2

  • A. 900 và 9
  • B. 900 và 90
  • C. 90 và 9
  • D. 9000 và 9

Câu 9: Số 23567 được đọc là

  • A. Hai không ba nghìn năm trăm sáu mươi bảy
  • B. Hai mươi ba nghìn năm trăm sáu mươi bảy
  • C. Hai mươi ba nghìn năm trăm sáu mười bảy
  • D. Hai mươi ba trăm năm trăm sáu mươi bảy

Câu 10: Đổi các đơn vị sau

1m22dm23cm2 = … cm2

  • A.   10230
  • B.   10203
  • C.   12300
  • D.   123

Câu 11: Viết thành tổng của số 99345

  • A. 9000 + 9000 + 300 + 40 + 5
  • B. 90000 + 900 + 300 + 40 + 5
  • C. 90000 + 9000 + 300 + 40 + 5
  • D. 90000 + 9000 + 30 + 400 + 5

Câu 12: Có 6 cái bút, mỗi cái giá 15000 đồng, có 12 quyển vở, mỗi quyển có giá 48000 đồng. Hãy tính số trung bình của 11 cái bút và 8 quyển vở?

  • A. 39750 đồng
  • B. 29750 đồng
  • C. 29075 đồng
  • D. 29957 đồng

Câu 13: Có 2 tờ giấy hình vuông mà số đo các cạnh là số tự nhiên. Đem đặt tờ giấy nhỏ nằm trọn trong tờ giấy lớn thì diện tích phần còn lại không bị che của tờ giấy lớn là 63dm2. Tính cạnh mỗi tờ giấy? (dm)

  • A. 9 và 2
  • B. 8 và 1
  • C. 10 và 3
  • D. 7 và 2

Câu 14: Số chẵn là?

  • A. Số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 9
  • B. Số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8
  • C. Số có tận cùng là 1, 2, 4, 6, 8
  • D. Số có tận cùng là 0, 2, 3, 6, 

Câu 15: Một hình vuông có chiều dài cạnh là 2m. Tính diện tích (m2)

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 2
  • D. 8

Câu 16: Tính giá trị của biểu thức

864 : 2 + 333 – 4 x 123

  • A. 293
  • B. 283
  • C. 273
  • D. 263

Câu 17: Tìm số trung bình cộng của tất cả các số chẵn từ 2 đến 98?

  • A. 70
  • B. 60
  • C. 50
  • D. 40

Câu 18: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 10 lần chiều rộng, biết chiều dài bằng 48 m. Tìm diện tích mảnh đất đó ? (m2)

  • A. 556
  • B. 587
  • C. 576
  • D. 536

Câu 19: Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2013 ?

  • A.   98200
  • B.   89200
  • C.   80920
  • D.   82900

Câu 20: Tìm số có 3 chữ số biết trung bình cộng của các chữ số đó là 6 và chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị?

  • A.   963
  • B.   693
  • C.   369
  • D.   396

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác