Tắt QC

Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 8 đọc Mùa thu

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 4 Bài 8 đọc Mùa thu - sách Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Đọc văn bản trong trang 37, SGK Tiếng Việt lớp 4, bộ sách Chân trời sáng tạo để trả lời câu hỏi từ 1 - 4

Câu 1: Trong đoạn văn thứ nhất, tác giả tả khu vườn mùa thu bằng những hình ảnh nào? 

  • A. Những khu vườn đầy lá vàng xao động
  • B. Trái bưởi da xanh căng đang chờ đêm hội rằm phá cỗ
  • C. Tiếng đám sẻ non tíu tít nhảy nhót 
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng

Câu 2: Trong đoạn văn thứ nhất, tác giả tả khu vườn mùa thu bằng những âm thanh nào? 

  • A. Những khu vườn đầy lá vàng xao động
  • B. Trái bưởi bỗng tròn căng đang chờ đêm hội rằm phá cỗ
  • C. Tiếng đám sẻ non tíu tít nhảy nhót 
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng

Câu 3: Từ ngữ tả vẻ đẹp của vầng trăng trong văn bản là:

  • A. Mảnh trăng nhẹ tênh, mong manh trôi bồng bềnh trên nền trời chi chít sao
  • B. Trăng không còn khuyết và tròn vành vạnh khi đến giữa mùa thu.
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B đều sai

Câu 4: Vì sao con đường làng vào mùa thu bỗng "như quen, như lạ"?

  • A. Tiết trời mùa thu trong xanh dịu nhẹ và cảnh vật mùa thu trở nên sống động và khác biệt hơn.
  • B. Con đường bị lá cây phủ kín sắc vàng không nhìn ra được
  • C. Vì con đường bị cải tạo
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng  

Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Che chở.
  • B. Le lói.
  • C. Gươm giáo.
  • D. Mỏi mệt.

Câu 6: Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ?

  • A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa
  • B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu
  • C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.
  • D. Từ được tạo thành từ một tiếng.

Câu 7: Từ “khanh khách” là từ gì?

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ ghép chính phụ
  • D. Từ láy tượng thanh

Câu 8: Đơn vị cấu tạo từ là gì?

  • A. Tiếng
  • B. Từ
  • C. Chữ cái
  • D. Nguyên âm

Câu 9: Câu tục ngữ : Dân ta có một chữ đồng/Đồng tình, đồng sức, đồng minh, đồng lòng. Câu đó nói đến điều gì ?

  • A. Tinh thần đoàn kết, tương trợ.
  • B. Tinh thần yêu nước.
  • C. Sự trung thành.
  • D. Khiêm tốn.

Câu 10: Đối lập với đoàn kết, tương trợ là?

  • A. Chia rẽ.
  • B. Vô ơn.
  • C. Trung thành.
  • D. Khoan dung.

Câu 11: Hợp lực, chung sức, chung lòng thành một khối để cùng làm một việc nào

  • A. Đoàn kết.
  • B. Tương trợ.
  • C. Khoan dung.
  • D. Trung thành.

Câu 12: Biểu hiện của đoàn kết, tương trợ là?

  • A. Cùng nhau làm bài khó.
  • B. Đưa bạn đến bệnh viện khi gặp tai nạn.
  • C. Cõng bạn đến lớp khi chân bạn bị gãy.
  • D. Cả A, B, C

Câu 13: Phần đầu đơn không có mục nào dưới đây?

  • A. Quốc hiệu, tiêu ngữ, tên đơn.
  • B. Nguyện vọng viết đơn.
  • C. Tên người hoặc cơ quan, tổ chức nhận đơn.
  • D. Địa điểm viết đơn.

Câu 14: Về hình thức, đơn gồm mấy phần?

  • A. 2 phần
  • B. 3 phần
  • C. 4 phần
  • D. 5 phần

Câu 15: Phần đầu mỗi loại đơn cần viết gì?

  • A. Tên đơn.
  • B. Lí do viết đơn.
  • C. Quốc hiệu, tiêu ngữ.
  • D. A và C đều đúng.

Câu 16: Với trường hợp xin tham gia một hoạt động thể thao ở trường, em cần viết đơn gửi ai?

  • A. Gửi giáo viên phụ trách hoạt động.
  • B. Gửi ban giám hiệu.
  • C. Cả A và B.
  • D. Gửi bạn bè.

Câu 17: Trường hợp nào sau đây cần viết đơn?

  • A. Xin tham gia một hoạt động học tập hoặc lao động, thể thao, văn nghệ.
  • B. Đề nghị sắp xếp lại nhóm học tập cho phù hợp.
  • C. Đề nghị làm khu vui chơi cho trẻ em.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 18: Có những điểm nào cần lưu ý khi viết đơn?

  • A. Hình thức của đơn.
  • B. Nội dung của đơn.
  • C. Người viết đơn.
  • D. Cả A và B.

Câu 19: Cần viết nội dung gì nối tiếp quốc hiệu, tiêu ngữ?

  • A. Tên đơn.
  • B. Lí do viết đơn.
  • C. Đối tượng nhận đơn.
  • D. Nơi nhận đơn.

Câu 20: Nội dung đơn thông thường bao gồm những gì?

  • A. Tên đơn.
  • B. Giới thiệu bản thân, lí do viết đơn.
  • C. Chữ kí và họ tên người viết đơn.
  • D. Địa điểm viết đơn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác