Tắt QC

Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 1 Những ngày hè tươi đẹp

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 4 Bài 1 Những ngày hè tươi đẹp - sách Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Ý nào dưới đây là nghĩa của từ "bịn rịn"?

  • A. Thái độ không dứt khoát làm vì còn nghi ngại
  • B.  Làm quen cái mới, cái sắp thay đổi, cải tiến
  • C. Lưu luyến không muốn rời xa khi phải chia tay
  • D. Yêu thích vật gì đó không nỡ buông tay

Câu 2: Xác định danh từ trong câu sau: " Cuối cùng, kì nghỉ hè của tớ cũng khép lại".

  • A. Cuối cùng
  • B. Kì nghỉ hè
  • C. khép lại
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng

Câu 3: Xác định động từ trong các câu sau: "Ông ôm tớ và nói..."

  • A. Ông
  • B. Nói
  • C. Tớ
  • D. A và B đều đúng

Câu 4: Xác định danh từ chỉ người trong câu sau: "Ông nội rất thích đánh cờ vây vào mỗi buổi chiều."

  • A. Ông nội
  • B Cờ vây
  • C. Buổi chiều
  • D.Tất cả những ý trên đều đúng

Câu 5: Em hãy cho biết em gái ruột của mẹ gọi là gì?

  • A. Dì
  • B. Mợ
  • C. Cậu
  • D. Thím

Câu 6: Xác định danh từ chỉ đồ vật trong câu sau: "Ông nội rất thích đánh cờ vây vào mỗi buổi chiều."

  • A. Ông nội
  • B Cờ vây
  • C. Buổi chiều
  • D.Tất cả những ý trên đều đúng

Câu 7: Xác định danh từ chỉ thời gian trong câu sau: "Ông nội rất thích đánh cờ vây vào mỗi buổi chiều."

  • A. Ông nội
  • B Cờ vây
  • C. Buổi chiều
  • D.Tất cả những ý trên đều đúng

Câu 8: Thế nào là danh từ?

  • A. Những từ biểu đạt sự vật tồn tại trong thực tế khách quan: từ chỉ người, sự vật, khái niệm
  • B. Danh từ là những từ chỉ hoạt động, tính chất của sự vật
  • C. Danh từ là những từ bổ sung ý nghĩa cho động và tính từ
  • D. Danh từ là những hư từ

Câu 9: Cho câu sau: “Cái chàng Dế Choắt, người gầy gò và dài lêu nghêu như một gã nghiện thuốc phiện” có mấy danh từ?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 10: Tìm danh từ chỉ đơn vị trong câu sau: Một tai họa đến mà đứa ích kỉ thì không thể biết trước được.

  • A. Một
  • B. Đứa
  • C. Ích kỉ
  • D. Cả A và B

Câu 11: Tìm danh từ chỉ đơn vị, không gian, thời gian:

  • A. Khoảnh, vùng, lúc, buổi
  • B. Cái, quyển, thằng, con
  • C. Thìa, cốc, bơ, gáo
  • D. Bọn, tụi, toán

Câu 12: Danh từ chỉ đơn vị tính toán quy ước không chính xác?

  • A. Đoạn, miếng, mẩu, khúc
  • B. Lúc, buổi, hồi, dạo
  • C. Thìa, cốc, bơ, thúng
  • D. Khóm, bụi, cụm

Câu 13: Từ nào là danh từ?

  • A. Khôi ngô.
  • B. Bú mớm.
  • C. Khỏe mạnh.
  • D. Bóng tối.

Câu 14: Tổ hợp từ nào không là cụm danh từ?

  • A. Một buổi chiều.
  • B. Nhà lão Miệng.
  • C. Trung thu ấy.
  • D. Rất tuyệt vời.

Câu 15: Danh từ chỉ đơn vị được phân chia thành?

  • A. Danh từ chung và danh từ riêng
  • B. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, đơn vị quy ước
  • C. Danh từ chỉ hiện tượng, danh từ chỉ sự vật
  • D. Danh từ chỉ khái niệm và danh từ chỉ đơn vị ước chừng

Câu 16: Danh từ chỉ đơn vị tính toán quy ước không chính xác?

  • A. Một mẩu, khúc
  • B. Hôm, buổi, hồi, dạo
  • C. Thìa,  bát, lạt, chậu
  • D. Nhóm, tám, cụm

Câu 17: Danh từ chỉ đơn vị dùng để

  • A. Tính đếm, đo lường sự vật
  • B. Nêu tên từng người, từng sự vật, hiện tượng cụ thể
  • C. Nêu tên từng loại sự vật, hiện tượng
  • D.Nêu sự việc, hành động

Câu 18: Danh từ riêng dùng để

  • A. Gọi tên một loại sự vật
  • B. Gọi tên một tập hợp sự vật
  • C. Gọi tên một người, một sự vật hay một địa phương cụ thể
  • D. Tất cả các đáp án trên đúng

Câu 19: Dòng nào dưới đây là cụm danh từ?

  • A. "Sáng le lói dưới mặt hồ xanh".
  • B. "Đã chìm đáy nước".
  • C. "Một con rùa lớn".
  • D. "Đi chậm lại".

Câu 20: Trong các từ sau, từ nào là danh từ?

  • A. Ngất.
  • B. Cao.
  • C. kem.
  • D. Ăn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác