Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 3 đọc Quả ngọt cuối mùa
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 4 Bài 3 đọc Quả ngọt cuối mùa - sách Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đọc văn bản trong trang 49 và , SGK Tiếng Việt lớp 4, bộ sách Chân trời sáng tạo để trả lời câu hỏi từ 1 - 4
Câu 1: Đâu là những từ ngữ tả thời tiết tháng Giêng, tháng Hai trong bài thơ
- A. Rét cứa như dao
- B. Sương táp
C. A và B đều đúng
- D. A và B đều sai
Câu 2: Những từ ngữ, hình ảnh cho thấy tình cảm của bà đối với con, cháu
- A. Quả ngon dành tận cuối mùa
- B. Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
- C. Chờ con, phần cháu bà chưa trẩy vào
- D. Nom Đoài rồi lại ngắm Đông
E. Tất cả những ý trên đều đúng
Câu 3: Hai dòng thơ dưới đây nói về điều gì?
"Quả vàng nằm giữa cành xuân
Mải mê góp mật, chuyên cần tỏa hương"
- A. Tả chùm quả giúp ong làm mật, giúp ong tỏa hương.
- B. Tả những chú ong chăm chỉ, cần mẫn làm ra mật ngọt.
- C. Tả những bông hoa chuyên cần tỏa hương thơm ngát.
D. Tả chùm quả âm thầm chắt chiu vị ngọt, hương thơm.
Câu 4: Khổ cuối bài thơ nói lên điều gì?
A. Thể hiện tình yêu thương bà vô bờ bến, lòng biết ơn vô hạn của người cháu dành cho bà của mình
- B. Thể hiện tình yêu thương cháu vô bờ bến
- C. A và B đều đúng
- D. A và B đều sai
Câu 5: Từ nào dưới đây dùng trong hoạt động sáng tác, sáng tạo:
A. Chế tạo, phát minh, sáng chế
- B. Quyên góp, từ thiện, ủng hộ
- C. Làm vườn, tưới cây, quét nhà, rửa bát
- D. Bay lượn, đi bộ, lái xe, chạy
Câu 6: Từ nào dưới đây dùng trong hoạt động thiện nguyện:
- A. Chế tạo, phát minh, sáng chế
B. Quyên góp, từ thiện, ủng hộ
- C. Làm vườn, tưới cây, quét nhà, rửa bát
- D. Bay lượn, đi bộ, lái xe, chạy
Câu 7: Từ nào dưới đây dùng trong hoạt động di chuyển:
- A. Chế tạo, phát minh, sáng chế
- B. Quyên góp, từ thiện, ủng hộ
- C. Làm vườn, tưới cây, quét nhà, rửa bát
D. Bay lượn, đi bộ, lái xe, chạy
Câu 8: Từ nào dưới đây dùng trong hoạt động lao động lao động:
- A. Chế tạo, phát minh, sáng chế
- B. Quyên góp, từ thiện, ủng hộ
C. Làm vườn, tưới cây, quét nhà, rửa bát
- D. Bay lượn, đi bộ, lái xe, chạy
Câu 9: Tìm từ điền vào chỗ trống: Ăn quả...người trồng cây.
A. Nhớ
- B. Kính, yêu
- C. Thương
- D. Tất cả những ý trên đều đúng
Câu 10: Tìm từ điền vào chỗ trống: ... thầy, ... bạn.
- A. Nhớ
B. Kính, yêu
- C. Thương
- D. Tất cả những ý trên đều đúng
Câu 11: Tìm từ điền vào chỗ trống: ... người như thể .... thân.
- A. Nhớ
- B. Kính, yêu
C. Thương
- D. Tất cả những ý trên đều đúng
Câu 12: Từ “khanh khách” là từ gì?
- A. Từ đơn
- B. Từ ghép đẳng lập
- C. Từ ghép chính phụ
D. Từ láy tượng thanh
Câu 13: Đơn vị cấu tạo từ là gì?
A. Tiếng
- B. Từ
- C. Chữ cái
- D. Nguyên âm
Câu 14: Tìm động từ trong các đoạn văn: Mùa xuân về, những cành cây khẳng khiu bắt đầu nhú lộc biếc. Nắng ban mai tỏa khắp mặt đất, đánh thức mọi vật. Hai bên đường, những khóm hoa dại đua nhau nở.
- A. Về, cành cây, tỏa khắp, đánh thức, nở
B. Về, nhú lộc, tỏa khắp, đánh thức, nở
- C. Về, nhú lộc, tỏa khắp, ban mai, nở
- D. Về, nhú lộc, tỏa khắp, đánh thức, khóm hoa
Câu 15: Dòng nào sau đây nêu sai đặc điểm của động từ?
- A. Thường làm vị ngữ trong câu
- B. Có khả năng kết hợp với đã, sẽ đang, cũng, vẫn chớ
- C. Khi làm chủ ngữ mất khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, chớ
D. Thường làm thành phần phụ trong câu
Câu 16: Động từ là những từ không trả lời cho câu hỏi nào sau đây?
A. Cái gì?
- B. Làm gì?
- C. Thế nào?
- D. Làm sao?
Câu 17: Nghĩa của từ "lắng đọng" là gì?
A. Lưu lại, lắng lại trong chiều sâu tình cảm
- B. Có dáng vẻ đang hết sức tập trung suy nghĩ điều gì
- C. Bay rất cao trên không trung
- D. Rộng lớn đến mức tầm mắt không sao bao quát hết được
Câu 18: Nhóm động từ nào cần động từ khác đi kèm phía sau?
A. Định, toan, dám, đừng
- B. Buồn, đau, ghét, nhớ
- C. Chạy, đi, cười, đọc
- D. Thêu, may, khâu, đan
Câu 19: Nhận xét không đúng về “định”, “toan”, “đánh” là?
- A. Trả lời câu hỏi: làm sao?
- B. Trả lời câu hỏi: thế nào?
C. Đòi hỏi phải có động từ khác kèm phía sau
- D. Không cần kèm phía sau
Câu 20: Nghĩa của từ "Trầm tư" là gì?
- A. Lưu lại, lắng lại trong chiều sâu tình cảm
B. Có dáng vẻ đang hết sức tập trung suy nghĩ điều gì
- C. Bay rất cao trên không trung
- D. Rộng lớn đến mức tầm mắt không sao bao quát hết được
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận