Tắt QC

Trắc nghiệm Tiếng việt 4 Chân trời bài 3 đọc Dòng sông mặc áo

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng Việt 4 Bài 3 đọc Dòng sông mặc áo - sách Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Đọc văn bản trong trong 47, SGK Tiếng Việt lớp 4, bộ sách Chân trời sáng tạo để trả lời câu hỏi từ 1 - 10

Câu 1: Trong 2 câu thơ đầu, tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ 

Câu 2: Vào buổi trưa, con sông có màu gì

  • A. Đỏ
  • B. Nâu
  • C. Xanh
  • D. Lục 

Câu 3: Ở câu thơ thứ 4, tác giả đã so sánh con sông với cái gì?

  • A. Chiếc áo
  • B. Chiến quần
  • C. Áo khoác
  • D. Tất cả những ý trên đều sai 

Câu 4: Khi về trưa, khung cảnh của bầu trời như thế nào?

  • A. Ngả vàng
  • B. Nắng chói chang 
  • C. Rộng bao la
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng  

Câu 5: Trong câu thơ "Chiều trôi thơ thẩn áng mây" có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?

  • A. So Sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ 

Câu 6: Hãy cho biết buổi chiều được miêu tả trong bài thơ có màu gì?

  • A. Cam
  • B. Xanh
  • C. Vàng
  • D. Tím 

Câu 7: Khi về đêm, dòng sông khoác lên mình chiếc áo màu gì?

  • A. Tím than
  • B. Đen
  • C. Đỏ
  • D. Nâu 

Câu 8: Khu rừng nào được nhắc đến trong bài thơ?

  • A. Đào 
  • B. Cam
  • C. Quýt 
  • D. Bưởi 

Câu 9: Trong bài thơ, dòng sông đã khoác lên mình những chiếc áo gì?

  • A. Áo xanh
  • B. Áo đen
  • C. Áo hoa
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng 

Câu 10: Hình ảnh miêu tả con sông về đêm tạo ra cảm giác gì?

  • A. Lộng lẫy, tráng lệ
  • B. Rực rỡ sắc màu
  • C. Kì ảo như lạc trong cõi tiên
  • D. Huyền bí, tĩnh lặng 

Câu 11: Điền vào chỗ trống:" Câu có thể có......... chủ ngữ" :

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2 hoặc nhiều hơn 2
  • D.  một hoặc nhiều

Câu 12: Một câu có hai thành phần chính:

  • A. chủ ngữ, trạng ngữ
  • B. chủ ngữ, vị ngữ
  • C. vị ngữ, trạng ngữ
  • D. Không đáp án nào đúng

Câu 13: Câu trên chủ ngữ trả lời cho câu hỏi gì?

  • A. Ai
  • B. Là gì?
  • C. Con gì?
  • D. Cái gì?

Câu 14: Cho câu “Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam” đâu là chủ ngữ?

  • A. Cây tre là
  • B. Cây tre
  • C. Cây tre là người bạn thân
  • D. Cây tre là người bạn

Câu 15: Thành phần chính của câu là gì?

  • A. Là thành phần không bắt buộc
  • B. Là thành phần bắt buộc
  • C. Là thành phần vô cùng ít trong câu
  • D. Là thành phần bắt buộc phải có mặt trong câu để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt được một số ý trọn vẹn

Câu 16: Chủ ngữ ở câu trên có cấu tạo như thế nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Cụm đại từ
  • D. Cụm danh từ

Câu 17: Câu nào trong các câu dưới đây có chủ ngữ là động từ?

  • A. Đi học là niềm vui của trẻ em.
  • B. Mặt trời ló rạng trên mặt biển vẫn còn hơi sương.
  • C. Nắng e ấp trên các cành cây còn ướt đẫm hơi sương.
  • D. Mùa xuân mong ước đã đến.

Câu 18: Vị ngữ thường có cấu tạo?

  • A. Động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ, danh từ hoặc cụm danh từ
  • B. Phó từ chỉ quan hệ thời gian
  • C. Đại từ, chỉ từ, lượng từ
  • D. Tình thái từ

Câu 19: Xác định chủ ngữ trong câu: “Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập”

  • A. Chợ Năm Căn
  • B. Nằm sát
  • C. Bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập
  • D. Chủ ngữ được lược bỏ

Câu 20: Câu “Tre, nứa, trúc, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau” có vị ngữ là?

  • A. Tre, nứa, trúc, mai, vầu
  • B. Giúp người trăm công nghìn việc khác nhau
  • C. Trăm công nghìn việc khác nhau
  • D. Không xác định được

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác