Giải VBT Toán 9 Cánh diều bài tập cuối chương V
Giải chi tiết VBT Toán 9 cánh diều bài tập cuối chương V. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
CHƯƠNG V - ĐƯỜNG TRÒN
ÔN TẬP CHƯƠNG 5
47. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(1; 1). Khi đó, đường tròn (4; 1)
A. Tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy tại 2 điểm phân biệt.
B. Tiếp xúc với trục Oy và cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt.
C. Tiếp xúc với cả hai trục Ox và trục Oy.
D. Đi qua gốc toạ độ O.
Bài giải chi tiết: C
48. Cho các điểm A, B, C, D thuộc đường tròn tâm O đường kính AC = 2cm với sCBD = 55o (Hình 51).
a) Số đo góc CAD là
A. 35 o
B. 145 o
C. 55 o
D. 125 o
Bài giải chi tiết:
a) C.
b) B.
b) Độ dài đoạn thăng CD là
A. 2cos 55 o cm
B. 2sin 55 o cm
C. 2tan 55 o cm
D. 2cot 55 o cm
Bài giải chi tiết:
a) C.
b) B.
49. Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R) cắt nhau tại hai điểm M, N với O * O' = 24cm và MN = 10cm (Hình 52). Khi đó, R bằng
A. 26 cm.
B. 13 cm.
C. 14 cm.
D. 34 cm.
Bài giải chi tiết: B
50. Trong 20 giây, bánh xe của một chiếc xe máy quay được 80 vòng. Độ dài bán kính của bánh xe đó là 25 cm. Khi đó, quãng đường xe máy đi được trong 3 phút là:
Α. 36000m .
Β. 360πm.
C. 18000m .
D. 180m.
Bài giải chi tiết: B
51. Diện tích hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn (0; 12 cm) và (0; 7 cm) là:
Α. 95 m2
Β. 193 m2
С. 5 m2
D. 19 m2
Bài giải chi tiết: A
52. Cho đường tròn tâm O đường kính AB và điểm M di chuyển trên đường tròn (M khác A và B). Vẽ đường tròn (M) tiếp xúc với AB tại H. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến AC, BD của đường tròn (M) lần lượt tại C, D.
a) Chứng minh AC + BD không đổi khi M di chuyển trên đường tròn (O).
b) Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Bài giải chi tiết:
a) Do là hai tiếp tuyến của đường tròn nên . Tương tự, ta chứng minh được
Do đó (không đổi).
b) Ta có:
và
nên
hay ba điểm thẳng hàng.
Do tam giác cân tại nên .
Ta lại có: nên .
Do đó (hai góc đồng vị bằng nhau). Suy ra hay vuông góc với tại . Vậy là tiếp tuyến của đường tròn .
53. Cho ba đường tròn (4; 10 cm), (B; 15 cm), (C; 15 cm) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Đường tròn (4) tiếp xúc với (B) và (C) lần lượt tại C' và B. Đường tròn (B) tiếp xúc với (C) tại A (Hình 53).
a) Chứng minh AA' là tiếp tuyến chung của đường tròn (B) và (C).
b) Tính độ dài đoạn thẳng AA' và diện tích tam giác AB'C'
Bài giải chi tiết:
Ta có và nên .
Mặt khác, nên là đường trung trực của đoạn thẳng .
Suy ra ' vuông góc với tại '.
Vậy là tiếp tuyến chung của đường tròn và .
b) Gọi là giao điểm của và .
Do tam giác ' vuông tại ' nên
Ta có: .
Tam giác có nên .
Suy ra
hay .
Tam giác có nên hay .
Ta chứng minh được nên diện tích tam giác là:
54. Cho đường tròn (O; R) và ba điểm A, B, C nằm trên đường tròn với AB < AC Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Trên cung BC không chứa điểm A, lấy điểm D sao cho = .
a) Chứng minh =
b) Gọi E là giao điểm của tia OM và cung BC. Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi các bản kính OE, OC và cung nhỏ CE theo R, biết BC = R
Bài giải chi tiết:
a) Do nên .
Ta lại có: nên .
Suy ra .
Mà , suy ra .
Do đó .
b) Do (c.c.c) nên ta tính được
Vì tam giác vuông tại nên
Do đó .
Vì vậy, tam giác vuông cân tại . Suy ra .
Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi các bán kính và cung nhỏ là:
55. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C, D lần lượt là điểm chính giữa của cung AB, AC.
a) Chứng minh = = =
b) Lấy điểm M thuộc cung CD. Chứng minh AM > CM và COM = 2 CAM.
c) Khi M di chuyển trên cung nhỏ AC, tìm vị trí của điểm M để diện tích của tam giác MAC lớn nhất.
Bài giải chi tiết:
Gọi là giao điểm của và , kẻ vuông góc với tại (Hinh 81.
a) Do lần lượt là điểm chính giữa của cung nên
Từ đó, ta tính được
Vạyy .
b) Do thuộc cung nhỏ nên sđ và sđ . Suy ra
Tam giác có nên .
Xét đường tròn , ta có: (góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn cung nhỏ ).
c) Diện tích của tam giác là: .
Do đó lớn nhất khi lớn nhất.
Ta lại có: và nên .
Do không đổi nên lớn nhất khi là điểm chính giữa của cung .
Vậy diện tích của tam giác lớn nhất bằng khi là điểm chính giữa của cung nhỏ .
56. Thành phố Hồ Chí Minh có vĩ độ là 10o10’ Bắc. Tìm độ dài cung kinh tuyến từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Xích Đạo (làm tròn kết quả đến hàng trăm của kilômét), biết mỗi kinh tuyến là một nửa vòng Trái Đất và có độ dài khoảng 20 000 km.
Bài giải chi tiết:
Đổi .
Độ dài cung kinh tuyến từ Thành phố Hồ Chi Minh đến Xich Đạo là:
57. Cho hình thang vuông ABCD ( = = 90o ) với = 30o , BC = CD = a Vẽ một phần đường tròn (C; CD) (Hình 54). Tính diện tích của phần tô màu xám theo a.
Bài giải chi tiết:
Kẻ vuông góc với tại (Hìh 82 ).
Do tam giác vuông tại nên và .
Ta có: .
Ta chứng minh được tứ giác là hình chữ nhật. Suy ra
Diện tích của hình thang là: .
Diện tích hình quạt tròn là: .
Diện tích của phần tô màu xám là: .
58. Cho hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; R), (O; r) với R + r = 1,2 dm, R > r và diện tích hình vành khuyên đó là 1,5072 dm² (Hình 55). Tính R và r, lấy π≈ 3,14.
Bài giải chi tiết:
Do diện tích hình vành khuyên đó là nên hay . Mà nên . Từ đó, ta tính được và .
59. Tam giác Reuleaux là hình tạo nên từ phần giao nhau của ba đường tròn cùng bán kính, tâm của mỗi đường tròn chính là giao điểm của hai đường tròn còn lại. Tạo tam giác Reuleaux từ ba đường tròn (A), (B), (C) (Hình 56). Tính số đo các cung nhỏ BaC, CbA, AcB của tam giác Reuleaux. Nêu nhận xét về số đo của các cung tròn đó.
Bài giải chi tiết:
Do tam giác đều nên . Do đó, số đo các cung nhỏ của tam giác Reuleaux đều bằng .
60. Cho đường tròn (O; R) và hai điểm A, B nằm trên đường tròn sao cho độ dài cung nhỏ AB bằng
a) Xác định điểm C trên cung lớn AB sao cho khi kẻ CH vuông góc với AB tại H thì AH = CH.
b) Tính độ dài các cung AC, BC theo R.
c) Kẻ OK vuông góc với AB tại K, tia OK cắt đường tròn (O) tại E. Tính diện tích hình quạt tròn EOB (giới hạn bởi cung nhỏ BE và hai bán kính OE, OB) theo R.
d) Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích hình quạt tròn BOC (giới hạn bởi cung nhỏ BC và hai bán kính OB, OC) và diện tích hình quạt tròn AOC (giới hạn bởi cung nhỏ AC và hai bán kính OA, OC).
Đáp án chi tiết:
a) Đặt . Khi đó, ta có . Do đó . Suy ra hay sd .
Tam giác có nên tam giác vuông cân tại . Suy ra
b) Độ dài cung nhỏ và cung nhỏ lần lượt là và .
c) Diện tích hình quạt tròn là .
d) Diện tích các hình quạt tròn và diện tích hinh quạt lần lượt là và . Vậy tỉ số phần trăm giữa diện tích hình quạt tròn và diện tích hình quạt tròn là .
Thêm kiến thức môn học
Giải VBT Toán 9 cánh diều , Giải VBT Toán 9 CD, Giải VBT Toán 9 bài tập cuối chương V
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận