Giải VBT Toán 9 Cánh diều bài 1: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Giải chi tiết VBT Toán 9 cánh diều bài 1: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
CHƯƠNG VI. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
BÀI 1: MÔ TẢ VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Bài 1 (trang 12): Số vốn đầu tư nước ngoài (đơn vị: tỉ đô la Mỹ) đăng kí vào Việt Nam trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 lần lượt là: 38,9 ; 28,53 ; 31,15 ; 27,72. (Nguồn: Tổng cục Thống kê). Lập bảng thống kê biểu diễn các số liệu đó.
Bài giải chi tiết:
Bảng thống kê biểu diễn số liệu đã cho như sau:
Năm | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 |
Số vốn đầu tư( đơn vị: tỉ đô la Mỹ) | 38,9 | 28,53 | 31,15 | 27,72 |
Bài 2 (trang 12):
Cả 6 học sinh Việt Nam tham dự kì thi Toán học quốc tế (IMO) lần thứ 64 năm 2023 tổ chức tại Nhật Bản đều đạt giải. Đoàn học sinh Việt Nam xếp thứ 6 trên 112 nược tham dự. Số huy chương Vàng của 6 nước đứng đầu Trung Quốc, Mỹ, Hàn Quốc, Rumani, Nhật Bản, Việt Nam lần lượt như sau: 6; 5; 4; 5; 2; 2 .
(Nguổn: Việt Nam tại Olympic Toán học quốc tế- Wikipedia). Lập bảng thống kê biểu diễn các số liệu đó.
Bài giải chi tiết:
Bảng thống kê biểu diễn các số liệu đã cho như sau:
Nước | Trung Quốc | Mỹ | Hàn Quốc | Rumani | Nhật Bản | Việt Nam |
Số lượng huy chương | 6 | 5 | 4 | 5 | 2 | 2 |
Bài 3 (trang 13):
Cô Lan phụ trách câu lạc bộ bóng bàn thống kê số giờ tham gia luyện tập đấu bóng trong một tuần của 4 học sinh Chi, Đạt, Hà, Hương lớp 9A như Bảng 14 sau:
Học sinh | Chi | Đạt | Hà | Hương |
Thời gian luyện tập ( đơn vị: giờ) | 9 | 7 | 8,5 | 8 |
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các số liệu đó.
Bài giải chi tiết:
Biểu đồ cột biểu diễn số liệu đã cho là:
Bài 4 (trang 13):
Theo số liệu thống kê số khách quốc tế (đơn vị: nghìn lượt người) đến Việt Nam trong các tháng 7,8,9,10,11 năm 2023 lần lượt như sau: 352,6 ; 486,4 ; 431,9; 484,4; 596,9. (Nguổn: Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam). Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các số liệu đó.
Bài giải chi tiết:
Ta có bảng thống kê biểu diễn số liệu đã cho:
Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Số lượng khách quốc tế ( đơn vị: nghìn lượt người) | 325.6 | 486.4 | 431.9 | 484.4 | 596.9 |
Biểu đồ cột biểu diễn số liệu đã cho là:
Bài 5 (trang 13):
Dựa theo báo cáo xuất khẩu gạo Việt Nam 10 tháng đẩu năm 2022 của Bộ Công thương, bạn Bình thống kê tốp 5 thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam là Philippines, Trung Quốc, Bờ Biển Ngà, Malaysia, Ghana lần lượt như sau: 2739 (nghìn tấn), 757 (nghìn tấn), 586000 (tấn), 396 (nghìn tấn), 393,5 (nghìn tấn).
a) Nếu vẽ biểu đồ cột biểu diễn các số liệu đó thì số liệu nào viết chưa hợp lí?
b) Viết lại dãy số liệu thống kê đó rồi lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột biểu diễn các số liệu đó.
Bài giải chi tiết:
a) Để vẽ biểu đồ cột, các số liệu phải có cùng đơn vị. Do vậy, số liệu 586000 tấn là chưa hợp lý.
b) Ta có: 586000 tấn = 586 nghìn tấn. Bảng thống kê biểu diễn số liệu được viết lại như sau:
Thị trường | Philippines | Trung Quốc | Bờ Biển Ngà | Malaysia | Ghana |
Sản lượng ( đơn vị: nghìn tấn) | 2739 | 757 | 568 | 396 | 393.5 |
Biểu đồ cột biểu diễn số liệu đã cho là:
Bài 6 (trang 13):
Bảng 15 thống kê chiều cao trung bình của nam và nữ năm 2020 ở các nước Việt Nam, Singapore, Nhật Bản, Hàn Quốc, Lào
Nước | Việt Nam | Singapore | Nhật Bản | Hàn Quốc | Lào |
Chiều cao trung bình của nam (đơn vị cm) | 162,1 | 171 | 172 | 170,7 | 160,5 |
Chiều cao trung bình của nữ (đơn vị: cm) | 152,2 | 160 | 158 | 157,4 | 151,2 |
Nguồn: Tạp chí Dân số thế giới)
Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn các số liệu đó
Bài giải chi tiết:
Biểu đồ cột kép biểu diễn số liệu đó là:
Bài 7 (trang 14):
Bảng 16 thống kê điểm thi Học kì I bốn môn Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 1, Khoa học tự nhiên của hai bạn An và Bình.
Môn học | Ngữ văn | Toán | Ngoại ngữ 1 | Khoa học tự nhiên |
Điểm thi của An | 8 | 6 | 7.5 | 5 |
Điểm thi của Bình | 6 | 8 | 9 | 8 |
Bảng 16
Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn các số liệu đó.
Bài giải chi tiết:
Biểu đồ cột kép biểu diễn số liệu đó là:
Bài 8 (trang 14):
Calo (Cal hay kcal) là đơn vị năng lượng mà cơ thể chuyển hoá từ thức ăn để duy trì các hoạt động sống. 1 Cal=1 kcal=1000 cal. Lượng Calo trong 100g trái cây của táo, chuối, nho, xoài, dứa lần lượt như sau: 52; 88; 70; 62; 66. (Nguồn: Viện Dinh dưỡng Quốc gia).
a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu thống kê đó.
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các dữ liệu thống kê đó.
c) Phát biểu "Tổng lượng Calo trong 100g của trái táo và 100 trái chuối bằng 65% tổng lượng Calo trong 100g của trái nho, 100g trái xoài và 100g trái dứa" là đúng hay sai? Vì sao?
Bài giải chi tiết:
a) Ta có bảng thống kê biểu diễn các số liệu đã cho như sau:
Trái cây | Táo | Chuối | Nho | Xoài | Dứa |
Lượng Calo trong 100g | 52 | 88 | 70 | 62 | 66 |

b)

c) Tổng lượng Calo trong 100 g của trái táo và 100 g trái chuối là:
Tổng lượng Calo trong 100 g của trái nho, 100 g trái xoài và 100 g trái dứa là:
Ta có tỉ số phần trăm của 140 và 198 là:
Vậy phát biểu "Tổng lượng Calo trong 100 g của trái táo và 100 g trái chuối bằng 65% tổng lượng Calo trong 100 g của trái nho, 100 g trái xoài và 100 g trái dứa" là sai.
Bài 9 (trang 14):
Lúa là cây trồng chủ lực hằng năm ở nhiều địa phương trên cả nước. Bảng 17 thống kê sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của nước ta như sau:
Vụ lúa | Đông xuân | Hè thu | Mùa |
Sản lượng ( đơn vị: triệu tấn) | 20,298 | 11,144 | 8,358 |
Phát biểu "Biểu đồ hình quạt tròn Hình 11 biểu diễn các dữ liệu thống kê ờ Bảng 17 là đúng hay sai? Vì sao?
Bài giải chi tiết:
Tổng sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của Việt Nam là:
Tỉ số phần trăm của sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa và tổng sản lượng lúa vụ Đông xuân, vụ Hè thu, vụ Mùa năm 2021 của Việt Nam lần lượt là:
Do đó phát biểu "Biểu đồ hình quạt tròn Hình 11 biểu diễn các dữ liệu thống kê ờ Bảng 17" là đúng.
Bài 10 (trang 15):
Bảng thống kê kết quả xếp loại học tập Học kì I của 500 học sinh khối 9 ở một trường trung học cơ sở như sau:
Xếp loại học tập | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt |
Số học sinh | 150 | 200 | 100 | 50 |
a) a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các dữ liệu thống kê đó.
b) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các dữ liệu thống kê đó.
c) Tính tỉ số giữa số học sinh xếp loại học tập Tốt và số học sinh xếp loại học tập Khá.
Bài giải chi tiết:
a)

b)

c) Tỉ số giữa số học sinh xếp loại học tập Tốt và số học sinh xếp loại học tập Khá:
Bài 11 (trang 15):
Số lượng học sinh lớp 9A yêu thích loại hình nghệ thuật văn hoá dân gian Dân ca quan họ Bắc Ninh, Múa rối nước, Hát chèo lần lượt là: 8 ; 20 ; 12.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn các số liệu đó.
b) Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn các số liệu đó.
Bài giải chi tiết:
a) Bảng thống kê biểu diễn các số liệu đã cho là:
Loại hình nghệ thuật văn hóa dân gian | Dân ca quan họ Bắc Ninh | Hát chèo | Múa rối nước |
Số học sinh | 8 | 12 | 20 |
b)
Loại hình nghệ thuật văn hóa dân gian | Số học sinh |
Dân ca quan họ Bắc Ninh | ![]() ![]() |
Hát chèo | ![]() ![]() ![]() |
Múa rối nước | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
: 4 học sinh
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải VBT Toán 9 cánh diều , Giải VBT Toán 9 CD, Giải VBT Toán 9 bài 1: Mô tả và biểu diễn dữ
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận