Siêu nhanh giải bài 1 chương VI toán 9 Cánh diều tập 2
Giải siêu nhanh bài 1 chương VI. Giải siêu nhanh Toán 9 Cánh diều tập 2. Những phần nào có thể rút gọn, lược bỏ và tóm gọn. Đều được áp dụng vào bài giải này. Thêm cách giải mới để học sinh lựa chọn. Để tìm ra phong cách học Toán 9 Cánh diều tập 2 phù hợp với mình
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 1. MÔ TẢ VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Mở đầu: Ở các lớp dưới, chúng ta đã làm quen với việc biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ thống kê. Làm thế nào để mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
Giải rút gọn:
Để biểu diễn dữ liệu trên bảng thống kê:
Bước 1: Các đối tượng thống kê lần lượt được biểu diễn ở cột đầu tiên, trong khi các tiêu chí thống kê lần lượt được biểu diễn ở dòng đầu tiên hoặc ngược lại.
Bước 2: Các số liệu thống kê theo chí của mỗi đối tượng thống kê lần lượt được biểu diễn ở dòng (hoặc cột) tương ứng.
Hoạt động 1 (trang 3): Một trường trung học cơ sở cho học sinh khối lớp 9 đăng ký tham gia các câu lạc bộ: Thể thao; Nghệ thuật; Tin học. Thống kê số lượng học sinh của từng lớp đăng kí tham gia các câu lạc bộ đó được cho trong bảng sau:
Quan sát Bảng 1 và cho biết:
a) Bảng 1 có bao nhiêu dòng và bao nhiêu cột;
b) Cột đầu tiên, dòng đầu tiên lần lượt cho biết những dữ liệu thống kê nào;
c) Các cột còn lại lần lượt cho biết những dữ liệu thống kê nào.
Giải rút gọn:
a) Bảng 1: 4 dòng và 4 cột
b) Cột đầu tiên, dòng đầu tiên cho biết dữ liệu của Câu lạc bộ Thể thao của lớp 9A.
c) Các cột còn lại lần lượt cho biết số học sinh tham gia từng câu lạc bộ tương ứng với các lớp.
Luyện tập, vận dụng 1 (trang 4): Trị giá xuất khẩu dầu thô (đơn vị: triệu đô la Mỹ) của Việt Nam sang Nhật Bản, Australia, Singapore, Thái Lan năm 2021 lần lượt như sau: 158,08; 263,00; 272,69; 577,66.
(Nguồn: Báo cáo của Bộ Công Thương về xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2021).
Lập bảng thống kê biểu diễn các số liệu đó.
Giải rút gọn:
Nước
| Nhật Bản | Australia | Singapore | Thái Lan |
Trị giá xuất khẩu dầu thô (đơn vị: triệu đô la Mỹ) | 158,08 | 263,00 | 272,69 | 577,66 |
Hoạt động 2 (trang 5): Biểu đồ ở Hình 2 biểu diễn lượng mưa tại trạm khí tượng Huế trong sáu tháng cuối năm dương lịch.
a) Nêu các đối tượng thống kê và cho biết các đối tượng này lần lượt được biểu diễn ở trục nào.
b) Nêu tiêu chí thống kê và cho biết tiêu chí đó được biểu diễn ở trục nào.
c) Số liệu thống kê theo tiêu chí của mỗi đối tượng thống kê lần lượt được biểu diễn ở đâu?
d) Lập bảng thống kê biểu diễn các dữ liệu thống kê nêu trong biểu đồ cột ở Hình 2.
Giải rút gọn:
a) Đối tượng thống kê: tháng 7 đến tháng 12, biểu diễn trên trục nằm ngang.
b) Tiêu chí thống kê: lượng mưa, biểu diễn trục thẳng đứng
c) Số liệu thống kê: cột hình chữ nhật; có cùng chiều rộng; có chiều cao thể hiện số liệu thống kê theo tiêu chí của mỗi đối tượng thống kê.
d) Bảng thống kê biểu diễn các dữ liệu thống kê:
Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 95,3 | 105,0 | 473,4 | 795,6 | 580,6 | 297,4 |
Luyện tập, vận dụng 2 (trang 6): Theo Báo cáo tổng điều tra dân số năm 2019, mật độ dân số (người/km2) ở Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền trung, Đồng bằng sông Cửu Long lần lượt là: 1 060; 211; 423. Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột biểu diễn các số liệu đó.
Giải rút gọn:
Vùng | Đồng bằng sông Hồng | Bắc Trung bộ | Đồng bằng sông Cửu Long |
Mật độ dân số (người/ km2) | 1060 | 211 | 423 |
Hoạt động 3 (trang 6): Biểu đồ cột kép ở Hình 4 thống kê tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá hiện hành của Việt Nam và Singapore trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019.
a) Nêu các đối tượng thống kê và cho biết các đối tượng này lần lượt được biểu diễn ở trục nào.
b) Nêu tiêu chí thống kê và cho biết tiêu chí đó được biểu diễn ở trục nào.
c) Số liệu thống kê theo tiêu chí của mỗi đối tượng thống kê lần lượt được biểu diễn ở đâu.
d) Lập bảng thống kê biểu diễn các dữ liệu thống kê nêu trong biểu đồ cột kép ở Hình 4.
Giải rút gọn:
a) Đối tượng được thống kê: Việt Nam và Singapore; biểu diễn ở trục nằm ngang
b) Tiêu chí thống kê: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá hiện hành, biểu diễn ở trục nằm dọc.
c) Số liệu thống kê theo tiêu chí của mỗi đối tượng thống kê lần lượt được biểu diễn ở vị trí ghi mỗi đối tượng.
d) Bảng thống kê:
Luyện tập, vận dụng 3 (trang 7): Kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam với các nước Đông Nam Á (đơn vị: tỉ đô la Mỹ) trong các năm 2018, 2019, 2020, 2021 lần lượt là: 31,8 và 24,9; 32,2 và 25,3; 30,5 và 23,2: 41,1 và 28,9.
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn các số liệu đó.
Giải rút gọn:
III. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
Hoạt động 4 (trang 7): Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 6 biểu diễn lượng mưa trung bình sáu tháng cuối năm 2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh.
a) Nêu các đối tượng thống kê và cho biết các đối tượng này được biểu diễn ở trục nào.
b) Nêu tiêu chí thống kê và cho biết tiêu chí đó được biểu diễn ở trục nào.
c) Số liệu thống kê theo tiêu chí của mỗi đối tượng thống kê được biểu diễn ở đâu?
d) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu thống kê nêu trong biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 6.
Giải rút gọn:
a) Đối tượng thống kê: tháng 7 đến tháng 12, biểu diễn ở trục nằm ngang.
b) Tiêu chí thống kê là lượng mưa, biểu diễn ở trục dọc.
c) Số liệu thống kê theo tiêu chí của mỗi đối tượng được biểu diễn ở vị trí giao của trục nằm ngang và trục nằm dọc.
d)
Luyện tập, vận dụng 4 (trang 10): Số lượng gạo xuất khẩu được (đơn vị: tấn) của một doanh nghiệp trong các tháng 9, 10, 11, 12 lần lượt là: 180; 240; 195; 210. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các số liệu đó.
Giải rút gọn:
IV. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN
Hoạt động 5 (trang 11): Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 9 biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền, Bóng đá của 300 học sinh khối lớp 9 ở một trường trung học cơ sở. Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến.
a) Nêu các đối tượng thống kê và cho biết các đối tượng này được biểu diễn ở đâu.
b) Số liệu thống kê theo tiêu chí của mỗi đối tượng thống kê lần lượt được biểu diễn ở đâu?
Giải rút gọn:
a) Đối tượng thống kê: Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền; biểu diễn trên hình quạt tròn
b) Biểu diễn dưới dạng phần trăm trên biểu đồ hình quạt tròn.
Luyện tập, vận dụng 5 (trang 13): Để chuẩn bị đưa ra thị trường mẫu sản phẩm mới, một hãng sản xuất đồ nội thất tiến hành thăm dò màu sơn mà người mua yêu thích. Hãng sản xuất đó đã hỏi ý kiến của 500 người mua hàng và nhận được kết quả là: 140 người thích màu nâu, 160 người thích màu cam, 200 người thích màu xanh. Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các số liệu đó.
Giải rút gọn:
Bảng số liệu:
Màu | Nâu | Cam | Xanh |
Số người thích | 140 | 160 | 200 |
Chuyển đổi số liệu theo tỉ số phần trăm:
Màu | Nâu | Cam | Xanh |
Số người thích (đơn vị: %) | 28 | 32 | 40 |
V. GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 1 (trang 14): Kim ngạch xuất khẩu (đơn vị: nghìn đô la Mỹ) của Việt Nam trong sáu tháng cuối năm 2022 lần lượt là: 31 309 161; 35 257 448; 29 748 102; 30 597 155; 29 250 026; 29 110 462 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Hãy lập bảng thống kê biểu diễn các số liệu đó:
Giải rút gọn:
Bảng thống kê:
Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
31 309 161 | 35 257 448 | 29 748 102 | 30 597 155 | 29 250 026 | 29 110 462 |
Bài 2 (trang 14): Khối lượng thịt lớn bán được trong các tháng 8, 9, 10, 11, 12 năm 2022 của một hệ thống siêu thị lần lượt là: 10 tạ; 10 tạ; 25 tạ; 20 tạ; 35 tạ.
a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn các số liệu đó.
b) Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn các số liệu đó.
Giải rút gọn:
a)
Tháng | Khối lượng (tạ) |
Tháng 8 | 10 |
Tháng 9 | 10 |
Tháng 10 | 25 |
Tháng 11 | 20 |
Tháng 12 | 35 |
b)
Bài 3 (trang 14): Bảng 13 biểu diễn số lượng các loại gạo (đơn vị: kilôgam) đã bán trong tháng 01/2023 của một đại lý kinh doanh gạo:
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các số liệu đó.
Giải rút gọn:
Bài 4 (trang 14): Bảng 14 thống kê chiều cao trung bình (đơn vị: centimét) cho trẻ em từ 7 đến 10 tuổi theo tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO):
Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn các số liệu đó.
Giải rút gọn:
Bài 5 (trang 15): Dựa vào nguồn https://www.worldometers.info, bạn Bình Thống kê dân số Việt Nam (đơn vị: người) qua các năm 1921, 1960, 1980, 1990, 2000 và 2020 lần lượt là: 16 triệu; 33 triệu; 540 trăm nghìn; 68 triệu; 80 triệu; 97 triệu.
a) Nếu vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các số liệu đó thì số liệu nào được viết chưa hợp lý?
b) Viết lại dãy số liệu thống kê trên và vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các số liệu đó.
Giải rút gọn:
a) Số liệu 540 trăm nghìn chưa hợp lý
b) 16 triệu; 33 triệu; 54 triệu; 68 triệu; 80 triệu; 97 triệu.
Bài 6 (trang 15): Bảng 15 thống kê dân số thế giới (đơn vị: triệu người) phân theo các châu lục tính đến tháng 7/2021:
Vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể hiện cơ cấu dân số thế giới theo Bảng 15.
Giải rút gọn:
Bài 7 (trang 15): Bảng 16 thống kê số người tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) của Việt Nam ở một số năm trong giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2019.
a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu thống kê đó.
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các dữ liệu thống kê đó.
c) Một người đưa ra nhận định: Từ năm 2010 đến năm 2019, số người tham gia bảo hiểm y tế nước ta đã tăng lên 65%. Hỏi nhận định của người đó là đúng hay sai?
Giải rút gọn:
a)
b)
c) Từ năm 2010 đến năm 2019, số người tham gia bảo hiểm y tế nước ta đã tăng lên: ≠ 65%
⇒ Nhận định sai.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải Toán 9 Cánh diều tập 2 bài 1 chương VI, Giải bài 1 chương VI, Siêu nhanh giải bài 1 chương VI toán 9 Cánh diều tập 2
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận