Giải VBT Toán 9 Cánh diều bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giải chi tiết VBT Toán 9 cánh diều bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
CHƯƠNG V - ĐƯỜNG TRÒN
BÀI 2 - VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
11. Cho đường thẳng a và điểm O với khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a là 1 cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 3 cm.
a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng a và đường tròn (O).
b) Gọi A và B là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài giải chi tiết:
a) Kẻ vuông góc với a tại
(Hinh 62). Khi đó, ta có:
. Suy ra
. Vậy đường thẳng
và đường tròn
cắt nhau.
b) Vi (cạnh huyền - cạnh góc vuông) nên
.
Do tam giác vuông tại
nên
Vậy .
12. Cho = 30 và điểm Q' thuộc tia Ox sao cho OO' = 4cm
a) Tính khoảng cách từ điểm 0' đến tia Oy.
b) Xác định vị trí tương đối của tia Oy và đường tròn (O; R) tuỳ theo độ dài R với R <= 4 cm.
Bài giải chi tiết:
Kẻ '
vuông góc với
tại
(Hinh 63). Khi đó, ta có:
'
là khoảng cách từ điểm
đến tia
.
a) Do tam giác vuông tại
nên
b) Nếu thì đường tròn
và tia
không giao nhau.
Nếu thì đường tròn
và tia
tiếp xúc nhau.
Nếu thi đường tròn
và tia
cắt nhau.
13. Cho hình thang vuông ABCD ( hat A = hat D = 90 ) có AB = 4cm BC = 13cm CD = 9cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AD.
b) Đường thẳng AD có tiếp xúc với đường tròn đường kính BC hay không? Vi sao?
Bài giải chi tiết:
Kẻ vuông góc với
tại
, gọi
là trung điểm của đoạn thẳng
, kẻ
vuông góc với
tại
, gọi
là giao điểm của
và
(Hình 64). Khi đó, ta chứng minh được:
; các tứ giác
,
là hình chữ nhật.
a) Do tứ giác là hình chữ nhật nên
Ta có: .
Do tam giác vuông tại
nên
.
Vậy .
b) Ta có đường tròn đường kính có tâm
và bán kính
và khoảng cách từ tâm
đến
là
.
Do tứ giác là hình chữ nhật nên
.
Xét tam giác có
nên
. Suy ra
.
Ta có: .
Do đó . Vậy đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn đường kính
.
14. Cho đường tròn (O; R) và điểm A sao cho OA = 2R Kẻ tiếp tuyến AB của đường tròn (O; R) với B là tiếp điểm (Hình 14). Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R.
Bài giải chi tiết:
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác OAB ta có:
.
15. Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R bán kính OC vuông góc với AB tại O. Lấy điểm F thuộc đoạn thẳng OB, tia CF cắt đường tròn (O) tại D. Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB tại E (Hình 15). Chứng minh EF = ED
Bài giải chi tiết:
Do tam giác cân tại
nên
hay
.
Mà và
, suy ra
.
Ta lại có nên
.
Do đó cân tại
. Suy ra
.
16. Cho hình vuông ABCD. Trên đường chéo BD, lấy điểm H sao cho BH = AB Qua điểm H kẻ đường thẳng vuông góc với BD cắt AD tại O.
a) So sánh OA, OH, HD,
b) Xác định vị trí tương đối của BD và đường tròn (Ο; ΟΑ).
Bài giải chi tiết:
a) Vi (cạnh huyền - cạnh góc vuông) nên
.
Tam giác vuông tại
có
nên tam giác
vuông cân tại
. Suy ra
.
Vậy .
b) Vì và
vuông góc với
tại
nên
là tiếp tuyến đường tròn
. Vậy
tiếp xúc với đường tròn
.
17. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến AB của đường tròn với B là tiếp điểm. Lấy các điểm C, D thuộc đường tròn (0) sao cho C nằm giữa A và D, O không thuộc AD. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD, tia OI cắt AB tại E (Hình 16). Chứng minh:
a) EB. EA =EI.EO;
b) AB2 =AC.AD.
Bài giải chi tiết:
a) Do (c.c.c) nên
.
Vi «
nên
.
Do đó .
b) Do vuông tại
nên
.
Mặt khác, ta có: . Mà
, suy ra
Do đó .
(vì cùng bằng
).
18. Cho đường tròn (0; 4 cm) và đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d là OH = 5 cm. Đường thẳng OH cắt đường tròn (0) tại A. Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng OA. Trên đường thẳng d, lấy một điểm 1 (khác H), kẻ tiếp tuyển IC của đường tròn (O) với C là tiếp điểm (Hình 17). Chúng mình tam giác IBC cân tại I.
Bài giải chi tiết:
Ta có: .
Do vuông tại
nên
.
Do vuông tại
nên
Do đó (vì cùng bằng
).
Vậy hay tam giác
cân tại
.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải VBT Toán 9 cánh diều , Giải VBT Toán 9 CD, Giải VBT Toán 9 bài 2: Vị trí tương đối của đường
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận