Giải VBT Toán 9 Cánh diều bài tập cuối chương VI
Giải chi tiết VBT Toán 9 cánh diều bài tập cuối chương VI. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI
Bài 34 (trang 38):
Các số liệu thống kê khối lượng (đơn vị: gam) của 24 con cá nuôi thử nghiệm trong ao ở hợp tác xã được ghi lại như sau:
645 | 650 | 645 | 644 | 650 | 635 | 650 | 654 |
650 | 650 | 650 | 643 | 650 | 630 | 647 | 650 |
645 | 650 | 645 | 642 | 652 | 635 | 647 | 652 |
Ghép các số liệu trên thành năm nhóm sau: [630 ; 635), [635 ; 640), [640 ; 645), .
a) Tần số ghép nhóm của nhóm là:
A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 13 .
b) Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm [640 ; 645) là:
A. . B.
. C.
. D.
.
Bài giải chi tiết:
a) C
b) A
Bài 35 (trang 38):
Một hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 21,22 , ; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố "Số xuất hiện trên thẻ được rút ra chia hết cho 2 và 3 " là:
A. . B.
. C.
. D.
.
Bài giải chi tiết:
Đáp án D
Bài 36 (trang 38):
Bảng 33 cho biết số tiền bảo dưỡng máy móc của một xưởng sản xuất đồ cơ khí ở bốn tháng cuối năm 2023.
Tháng | 9 | 10 | 11 | 12 |
Số tiền (đơn vị: triệu đồng) | 15 | 24 | 20 | 36 |
Bảng 33
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn kết quả thống kê trên.
Bài giải chi tiết:

Bài 37 (trang 38):
Một công ty sản xuất bóng đèn kiểm tra định kì bằng cách thắp thử nghiệm 40 bóng đèn để kiểm tra tuổi thọ (đơn vị: giờ). Kết quả của cuộc thử nghiệm được thống kê như sau:
1190 | 1160 | 1200 | 1180 | 1190 | 1180 | 1170 | 1180 | 1170 | 1160 |
1200 | 1190 | 1180 | 1180 | 1180 | 1200 | 1180 | 1180 | 1180 | 1190 |
1180 | 1170 | 1170 | 1170 | 1180 | 1170 | 1190 | 1190 | 1160 | 1180 |
1160 | 1160 | 1170 | 1180 | 1170 | 1190 | 1170 | 1180 | 1190 | 1200 |
Lập bảng tần số của mẫu số liệu thống kê trên.
Bài giải chi tiết:
Tuổi thọ bóng đèn (giờ) | 1160 | 1170 | 1180 | 1190 | 1200 | Cộng |
Tần số | 5 | 9 | 14 | 8 | 4 |
Bài 38 (trang 39):
Kết quả điểm thi môn Ngữ Văn của lớp được cho như ở Bảng 34 sau:
Điểm | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Cộng |
Tần số | 1 | 9 | 12 | 14 | 1 | 3 |
Bảng 34
a) Vẽ biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó.
b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó.
Bài giải chi tiết:
a)

b)
Điểm | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Cộng |
Tần số tương đối (%) | 2,5 | 22,5 | 30 | 35 | 2,5 | 7,5 | 100 |

Bài 39 (trang 39):
Thầy Nam điều tra sở thích chơi thể thao của học sinh lớp do thầy phụ trách (mỗi học sinh chỉ nêu một môn thể thao yêu thích nhất). Biểu đồ cột kép ở Hình 20 biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp
có sở thích chơi một số môn thể thao: Bóng đá, Bóng rổ, Bóng bàn mà thầy Nam đã điều tra. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp
tham gia điều tra. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) A: "Học sinh được chọn là nam";
b) : "Học sinh được chọn là nữ và yêu thích môn Bóng đá";
c) C: "Học sinh được chọn là nam và yêu thích môn Bóng bàn hoặc Bóng rổ”.

Bài giải chi tiết:
a) A: "Học sinh được chọn là nam";
Số học sinh nam: 21
Tổng: 42
b) : "Học sinh được chọn là nữ và yêu thích môn Bóng đá";
c) C: "Học sinh được chọn là nam và yêu thích môn Bóng bàn hoặc Bóng rổ".
Bài 40 (trang 40):
Một đoàn khách quốc tế tham quan vịnh Hạ Long có tỉ lệ khách người châu Âu là . Chọn ngẫu nhiên một hành khách trong đoàn khách quốc tế đó. Tính xác suất của biến cố: "Hành khách được chọn là người châu Âu".
Bài giải chi tiết:
Xác suất của biến cố: "Hành khách được chọn là người châu Âu":
Bài 41 (trang 40):
Một hộp có chứa 10 quả cầu màu đen được đánh số từ 1 đến 10 và 20 quả cầu màu vàng được đánh số từ 11 đến 30 . Lấy ngẫu nhiên một quả trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) A: "Quả cầu được lấy ra có màu đen và ghi số chia cho 3 dư 1";
b) : "Quả cầu được lấy ra có màu vàng hoặc ghi số lẻ lớn hơn 3".
Bài giải chi tiết:
Ta có tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với quả cầu được lấy ra từ hộp đó là:
. Do đó, tập hợp
có 30 phần tử.
a) Các trường hợp quả cầu được lấy ra có màu đen và ghi số chia cho 3 dư 1 là: . Do đó có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố
: "Quả cầu được lấy ra có màu đen và ghi số chia cho 3 dư 1". Vậy xác suất của biến cố
là:
.
b) Các trường hợp quả cầu được lấy ra có màu vàng hoặc ghi số lẻ lớn hơn 3 là: . Do đó có 23 kết quả thuận lợi cho biến cố
: "Quả cầu được lấy ra có màu vàng hoặc ghi số lẻ lớn hơn 3 ". Vậy xác suất của biến cố
là:
.
Bài 42 (trang 40):
Có năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là và
. Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng trong năm đoạn thẳng trên. Tính xác suất của biến cố
: "Ba đoạn thẳng được lấy ra lập thành ba cạnh của một tam giác".
Bài giải chi tiết:
Có 10 cách lấy ba đoạn thẳng trong năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là ;
và
. Các cách lấy như sau:
;
;
. Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 10 . Trong 10 bộ ba đoạn thẳng đó có 3 bộ ba các đoạn thẳng lập thành ba cạnh của một tam giác là:
. Do đó có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố
. Vậy
.
Bài 43 (trang 40):
Hai túi và
chứa các tấm thẻ được đánh số. Túi
chứa 5 tấm thẻ màu đỏ được đánh số
và túi
chứa 4 tấm thẻ màu xanh được đánh số
. Trong mỗi túi
, hai tấm thẻ khác nhau được đánh số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên hai tấm thẻ, mỗi túi một tấm. Tính xác suất của biến cố
: "Tổng hai số trên hai tấm thẻ được lấy ra lớn hơn 6".
Bài giải chi tiết:
Ta có ;
. Tập
có 20 phần tử. Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố
là:
;
. Vậy
.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải VBT Toán 9 cánh diều , Giải VBT Toán 9 CD, Giải VBT Toán 9 bài tập cuối chương VI
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận