Câu hỏi tự luận Toán 9 Cánh diều bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Câu hỏi tự luận Toán 9 cánh diều bài 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 cánh diều. Kéo xuống để tham khảo thêm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (2 câu)

Câu 1: Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn?

Câu 2Cho đường tròn 1. NHẬN BIẾT (2 câu) và đường thẳng 1. NHẬN BIẾT (2 câu). Gọi 1. NHẬN BIẾT (2 câu) là khoảng cách từ 1. NHẬN BIẾT (2 câu) đến 1. NHẬN BIẾT (2 câu). Điền vào bảng để được các khẳng định đúng

Vị trí tương đối của 1. NHẬN BIẾT (2 câu)1. NHẬN BIẾT (2 câu)

Số điểm chung

Hệ số giữa 1. NHẬN BIẾT (2 câu)1. NHẬN BIẾT (2 câu)

1. NHẬN BIẾT (2 câu)1. NHẬN BIẾT (2 câu) cắt nhau

 

 

 

 

1. NHẬN BIẾT (2 câu)

1. NHẬN BIẾT (2 câu)1. NHẬN BIẾT (2 câu) không giao nhau

 

 

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Cho 2. THÔNG HIỂU (5 câu) vuông tại 2. THÔNG HIỂU (5 câu)2. THÔNG HIỂU (5 câu). Vẽ đường tròn tâm 2. THÔNG HIỂU (5 câu) bán kính 2. THÔNG HIỂU (5 câu). Xác định vị trí tương đối của đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (5 câu) với đường tròn tâm 2. THÔNG HIỂU (5 câu) bán kính 2. THÔNG HIỂU (5 câu).

Câu 2: Cho 2. THÔNG HIỂU (5 câu) vuông tại 2. THÔNG HIỂU (5 câu)2. THÔNG HIỂU (5 câu) là đường phân giác. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (5 câu) và đường tròn tâm 2. THÔNG HIỂU (5 câu) bán kính 2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 3: Cho hình thang vuông 2. THÔNG HIỂU (5 câu)2. THÔNG HIỂU (5 câu). Chứng minh rằng 2. THÔNG HIỂU (5 câu) tiếp xúc với đường tròn đường kính 2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 4: Từ điểm 2. THÔNG HIỂU (5 câu) nằm bên ngoài đường tròn 2. THÔNG HIỂU (5 câu) sao cho 2. THÔNG HIỂU (5 câu). Kẻ tia 2. THÔNG HIỂU (5 câu) tạo với 2. THÔNG HIỂU (5 câu) một góc 2. THÔNG HIỂU (5 câu). Gọi 2. THÔNG HIỂU (5 câu) là hình chiếu của 2. THÔNG HIỂU (5 câu) trên tia 2. THÔNG HIỂU (5 câu). Xét vị trí tương đối của tia 2. THÔNG HIỂU (5 câu) và đường tròn 2. THÔNG HIỂU (5 câu).

Câu 5: Cho điểm 2. THÔNG HIỂU (5 câu) cách đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (5 câu) một khoảng 12 cm

a) Chứng minh 2. THÔNG HIỂU (5 câu) cắt đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (5 câu) tại hai điểm phân biệt

b) Gọi hai giao điểm của 2. THÔNG HIỂU (5 câu) với 2. THÔNG HIỂU (5 câu)2. THÔNG HIỂU (5 câu). Tính độ dài đoạn thẳng 2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 5: Cho điểm 2. THÔNG HIỂU (5 câu) cách đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (5 câu) một khoảng 12 cm

a) Chứng minh 2. THÔNG HIỂU (5 câu) cắt đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (5 câu) tại hai điểm phân biệt

b) Gọi hai giao điểm của 2. THÔNG HIỂU (5 câu) với 2. THÔNG HIỂU (5 câu)2. THÔNG HIỂU (5 câu). Tính độ dài đoạn thẳng 2. THÔNG HIỂU (5 câu)

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Cho hình vuông 3. VẬN DỤNG (5 câu), trên đường chéo 3. VẬN DỤNG (5 câu) lấy điểm 3. VẬN DỤNG (5 câu) sao cho 3. VẬN DỤNG (5 câu). Đường thẳng kẻ qua 3. VẬN DỤNG (5 câu) vuông góc với 3. VẬN DỤNG (5 câu) cắt 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu).

a) So sánh: 3. VẬN DỤNG (5 câu)

b) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu) với đường tròn 3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 2: Cho đoạn thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu) và trung điểm 3. VẬN DỤNG (5 câu) của 3. VẬN DỤNG (5 câu). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ 3. VẬN DỤNG (5 câu) vẽ tia 3. VẬN DỤNG (5 câu) vuông góc với 3. VẬN DỤNG (5 câu). Trên các tia 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu) lấy theo thứ tự hai điểm 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu) sao cho 3. VẬN DỤNG (5 câu), kẻ 3. VẬN DỤNG (5 câu) 

a) Chứng minh rằng 3. VẬN DỤNG (5 câu) thuộc đường tròn tâm 3. VẬN DỤNG (5 câu) đường kính 3. VẬN DỤNG (5 câu)

b) Xác định vị trí tương đối của 3. VẬN DỤNG (5 câu) với đường tròn 3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 3: Cho điểm 3. VẬN DỤNG (5 câu) cách đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu) một đoạn bằng 6cm, vẽ đường tròn 3. VẬN DỤNG (5 câu)

a) Chứng minh rằng đường tròn tâm 3. VẬN DỤNG (5 câu) và đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu) cắt nhau

b) Gọi hai giao điểm là 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu). Tính 3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 4: Cho 3. VẬN DỤNG (5 câu) vuông cân tại 3. VẬN DỤNG (5 câu). Vẽ tia phân giác 3. VẬN DỤNG (5 câu)

a) Chứng minh rằng đường tròn 3. VẬN DỤNG (5 câu) tiếp xúc với đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu)

b) Cho biết 3. VẬN DỤNG (5 câu). Tính 3. VẬN DỤNG (5 câu)  theo 3. VẬN DỤNG (5 câu).

Câu 5: Cho điểm 3. VẬN DỤNG (5 câu) cách đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu). Vẽ đường tròn 3. VẬN DỤNG (5 câu)

a) Chứng minh rằng 3. VẬN DỤNG (5 câu) có hai giao điểm với đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu)

b) Gọi hai giao điểm nói trên là 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu). Tính độ dài 3. VẬN DỤNG (5 câu)

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) và đường tròn 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) không giao nhau. 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) là điểm trên 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Xác định vị trí điểm 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) để khoảng cách từ 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) đến đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) lớn nhất

Câu 2: Cho điểm 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) nằm ngoài đường tròn 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) qua 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu), gọi 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) là giao điểm của đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) và đường tròn 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Xác định vị trí của đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) để tổng 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) lớn nhất

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Bài tập tự luận Toán 9 cánh diều bài 2: Vị trí tương đối của đường, Bài tập Ôn tập Toán 9 cánh diều bài 2: Vị trí tương đối của đường, câu hỏi ôn tập 4 mức độ Toán 9 CD bài 2: Vị trí tương đối của đường

Bình luận

Giải bài tập những môn khác