Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều tập 1 Ôn tập chương 5: Đường tròn (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 cánh diều Ôn tập chương 5: Đường tròn (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

 

Câu 1: Tâm đối xứng của đường tròn là:

  • A. Tâm của đường tròn
  • B. Điểm bất kì bên trong đường tròn
  • C. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn
  • D. Điểm bất kì trên đường tròn

Câu 2: Cho đường tròn tâm O có hai điểm M và N nằm trên đường tròn. Kết luận đúng là:

  • A. OM > ON
  • B. OM = ON
  • C. OM < ON
  • D. OM = ON + MN

Câu 3: Cho hai đường tròn (I; 7cm) và (K; 5cm). Biết IK = 2cm. Vị trí tương đối của hai đường tròn là:

  • A. trùng nhau
  • B. tiếp xúc nhau
  • C. cắt nhau tại 2 điểm phân biệt
  • D. không cắt nhau

Câu 4: Cho hai đường tròn (O; 20cm) và (O’; 15cm) cắt nhau tại A và B. Tính đoạn nối tâm OO’. Biết rằng AB = 24cm và O, O’ nằm cùng phía đối với AB

TRẮC NGHIỆM 

  • A. 9 cm
  • B. 8 cm
  • C. 7 cm
  • D. 6 cm

Câu 5: Cho đoạn OO’ và điểm A nằm trên đoạn OO’ sao cho OA = 2O’A. Đường tròn (O) bán kính OA và đường tròn (O’) bán kính O’A. Vị trí tương đối của hai đường tròn là:

  • A. Cắt nhau
  • B. Tiếp xúc ngoài
  • C. Tiếp xúc trong
  • D. Không cắt nhau

Câu 6: Cho đường tròn (O), đường kính AB = 20cm, dây CD có độ dài 16 cm vuông góc với AB tại H nằm giữa O và B. Độ dài HA là?

TRẮC NGHIỆM 

  • A. 12cm     
  • B. 18cm     
  • C. 16cm     
  • D. 15cm

Câu 7: Cho (O1; 3cm) tiếp xúc ngoài với (O2; 1cm). Vẽ bán kính O1B và O2C song song với nhau cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ O1O2. Gọi D là giao điểm của BC và O1O2. Tính số đo TRẮC NGHIỆM 

TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 8: Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:

  • A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đó
  • B. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đó
  • C. đường thẳng và đường tròn không cắt nhau
  • D. đường thẳng đi qua tâm của đường tròn

Cho đề bài: Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng a. Biết khoảng cách từ O đến a là d.

Hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 9 đến Câu 10

Câu 9: Nếu đường thẳng a cắt đường tròn (O;R) thì:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 10: Nếu đường thẳng TRẮC NGHIỆM  tiếp xúc với đường tròn (O;R) thì:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 11: Nếu đường thẳng TRẮC NGHIỆM  và đường trong (O; R) không giao nhau thì:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 12: Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).

TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 13: Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau và cách nhau một khoảng 6cm. Vẽ đường tròn (O; 4cm) có tâm O nằm trên đường thẳng song song với d1 và d2 cách d1 là 4cm và cách d2 là 2cm. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. (O; 4cm) tiếp xúc với d1 và d2
  • B. (O; 4cm) cắt d1 và cắt d2.
  • C. (O; 4cm) tiếp cắt d1 và tiếp xúc d2.
  • D. (O; 4cm) tiếp xúc với d1 và cắt d2.

Câu 14: Cho đường tròn (O; R) có hai tiếp tuyến AB và AC (B, C là tiếp điểm). Kết luận đúng là:

  • A. AO = BC
  • B. AO // BC
  • C. AO = BC = 2R
  • D. AO TRẮC NGHIỆM   BC

Câu 15: Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O; R), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O). Đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt tia AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC cắt tia AB tại M. Tứ giác AMON là hình gì?

TRẮC NGHIỆM 

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình thoi
  • C. Hình thang
  • D. Hình chữ nhật

Câu 16: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A. Biết OB = 3cm; OA = 5cm. Vẽ đường kính CD của (O). Tính BD

TRẮC NGHIỆM 

  • A. BD = 3,6 cm
  • B. BD = 1,8 cm
  • C. BD = 4 cm
  • D. BD = 2 cm

Câu 17: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn cùng phía đối với AB. Từ diểm M trên nửa đường tròn (M khác A, B) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt Ax, By lần lượt tại C và D. Cho OD = BA = 2R. Tính AC và BD theo R

TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 18: Số đo của cung lớn bằng:

  • A. hiệu giữa TRẮC NGHIỆM  và số đo của cung nhỏ
  • B. hiệu giữa TRẮC NGHIỆM  và số đo của cung nhỏ
  • C. hiệu giữa TRẮC NGHIỆM  và số đo của cung nhỏ
  • D. hiệu giữa TRẮC NGHIỆM  và số đo của cung nhỏ

Câu 19: Nếu trong một đường tròn, góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì:

  • A. số đo góc ở tâm bằng TRẮC NGHIỆM  số đo góc nội tiếp
  • B. số đo góc nội tiếp bằng số đo góc ở tâm
  • C. số đo góc ở tâm bằng một nửa số đo góc nội tiếp
  • D. số đo góc nội tiếp bằng một nửa số đo góc ở tâm

Câu 20: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM. Số đo TRẮC NGHIỆM  là:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 21: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O). Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Vẽ đường kính AF. Chọn câu đúng:

  • A. BH = BE
  • B. BH = CF
  • C. BH = HC
  • D. HF = BC

Câu 22: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O). Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Vẽ đường kính AF. Gọi M là trung điểm BC. Chọn câu sai?

TRẮC NGHIỆM 

  • A. AH TRẮC NGHIỆM  BC
  • B. OM // AH
  • C. OM TRẮC NGHIỆM  BF
  • D. HM = TRẮC NGHIỆM  HF

Câu 23: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M sao cho OM = RTRẮC NGHIỆM . Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nhỏ AB

TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 24: Biết độ dài cung 60° là 6π. Tính độ dài cung tròn có số đo 100°.

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 25: Cho tam giác ABC có AB= 8cm; AC = 6cm và BC = 10cm. Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?

  • A. TRẮC NGHIỆM  cm
  • B. TRẮC NGHIỆM  cm
  • C. TRẮC NGHIỆM  cm
  • D. TRẮC NGHIỆM  cm

Câu 26: Cho đoạn OO’ và điểm A nằm trên đoạn OO’ sao cho OA = 2O’A. Đường tròn (O) bán kính OA và đường tròn (O’) bán kính O’A. Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại C. Khi đó:

TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. OD // O’C
  • D. AD = AC



 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác