Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều hoạt động thực hành và trải nghiệm chủ đề 2: Mật độ dân số

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều hoạt động thực hành và trải nghiệm chủ đề 2: Mật độ dân số có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Cho bảng số liệu sau :

Khu vựcMật độ dân sốKhu vựcMật độ dân số
Bắc Phi28,8Đông Á139,5
Đông Phi59,2Đông Nam Á145,9
Nam Phi23,6Tây Á53,5
Tây Phi58,3Trung – Nam Á183,0
Trung Phi23,4Bắc – Âu60,1
Bắc Mĩ19,2Đông Âu16,2
Ca – ri – bê191,2Nam Âu117,7
Nam Mĩ24,0Tây Âu175,9
Trung Mĩ70,4Châu Đại Dương4,6

Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 1 đến 3

Câu 1: Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư trên thế giới ?

  • A. Dân cư phân bố rất đều giữa các khu vực.
  • B. Khu vực Đông Á có mật độ dân số lớn nhất.
  • C. Phân bố dân cư không đều trong không gian.
  • D. Châu Phi có mật độ dân số cao nhất thế giới.

Câu 2: Nguyên nhân dẫn tới tỉ trọng dân cư của một số châu lục giảm là do

  • A. Số dân châu Âu giảm nhanh.
  • B. Tốc độ tăng dân số của các châu lục không đồng đều.
  • C. Dân số các châu lục đều tăng bằng nhau.
  • D. Số dân châu Phi giảm mạnh.

Câu 3: Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư trên thế giới ?

  • A. Đại bộ phận dân số sống ở châu Á.
  • B. Dân số châu Á lại có chiều hướng giảm.
  • C. Giai đoạn 1650 – 2015, dân số châu Á tăng được 6 triệu người.
  • D. Giai đoạn 1750 – 1850, dân số châu Á đã giảm.

Câu 4: Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900 – 2015 (Đơn vị: %)

Năm

Khu vực

1900195019902015
Thành thị13,629,243,054,0
Nông thôn86,470,857,046,0
Thế giới100,0100,0100,0100,0

Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong giai đoạn 1900 – 2015 là

  • A. Biểu đồ đường. 
  • B. Biểu đồ cột.
  • C. Biểu đồ tròn. 
  • D. Biểu đồ miền.

Câu 5: Nước ta có diện tích 331212 km2, dân cư 90 triệu dân. Vậy mật độ dân số nước ta là

  • A. 227 người/km2.
  • B. 722 người/km2.
  • C. 277 người/km2.
  • D. 272 người/km2.

Câu 6: Nước ta có diện tích 330.991 km2, dân cư 80,7 triệu dân. Vậy mật độ dân số nước ta là

  • A. 815 người/km2.
  • B. 244 người/km2.
  • C. 376 người/km2.
  • D. 693 người/km2.

Câu 7: Khái niệm dân số là:

  • A. tập hợp người sinh sống trong một quốc gia, khu vực giới tính và xã hội.
  • B. tập hợp người sinh sống trong một quốc gia, khu vực số lượng và di dân.
  • C. tập hợp người sinh sống trong một quốc gia, khu vực di dân và phát triển
  • D. tập hợp người sinh sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính.

Câu 8: Mật độ dân số là

  • A. số lao động trên một đơn vị diện tích.
  • B. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.
  • C. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ.
  • D. số dân trên diện tích đất cư trú.

Câu 9: Năm 2005 Châu Phi có diện tích 30,3 triệu km2 và có 906 triệu người. Tính mật độ dân số:

  • A. 29,9
  • B. 28,9
  • C. 30,9
  • D. 31

Câu 10: Năm 2005 Châu Đại Dương có diện tích 8,5 triệu km2 và có 33 triệu người. Tính mật độ dân số:

  • A. 2,9
  • B. 2,8
  • C. 3,9
  • D. 3,1

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác