Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều bài tập cuối chương IX

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều bài tập cuối chương IX có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Quan sát các đa giác ở hình và cho biết hình nào là đa giác đều.

A black and white image of a triangle

Description automatically generated

  • A. Hình B
  • B. Hình A
  • C. Hình D
  • D. Hình C

Câu 2: Tổng số đo tất cả các góc của ngũ giác ABCDE là:

  • A. 560°.
  • B. 540°.
  • C. 520°.
  • D. 500°.

Câu 3: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1440° thì số cạnh n là:

  • A. n = 9          
  • B. n = 10        
  • C. n = 7          
  • D. n = 8

Câu 4: Một đa giác có số đường chéo là 44 thì có số cạnh là:

  • A. 11              
  • B. 10              
  • C. 5                
  • D. 12

Câu 5: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 1620° thì số cạnh n là:

  • A. n = 9          
  • B. n = 10        
  • C. n = 11        
  • D. n = 8

Câu 6: Cho đa giác 8 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:

  • A. 40
  • B. 28
  • C. 20
  • D. 16

Câu 7: Tổng số đo các góc của đa giác đều 7 cạnh là:

  • A. 900°         
  • B. 540°         
  • C. 1080°     
  • D. 108°

Câu 8: Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:

  • A. 900°         
  • B. 540°         
  • C. 1080°     
  • D. 1260°

Câu 9: Cho đa giác 9 cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:

  • A. 36
  • B. 27 
  • C. 20
  • D. 18

Câu 10: Mỗi góc trong của đa giác đều n cạnh là:

  • A. (n – 1).180°
  • B. (n – 2).180°
  • C.
  • D.

Câu 11: Cho ABCDEF là hình lục giác đều. Hãy chọn câu sai:

  • A. ABCDEF có một tâm đối xứng                
  • B. Mỗi góc trong của nó là 120°.
  • C. Tổng các góc trong của nó là 720°.                                  
  • D. Mỗi góc trong của nó là 150°.

Câu 12: Cho ABCDE là hình ngũ giác đều. Hãy chọn câu sai:

  • A. ABCDE có một tâm đối xứng.
  • B. Mỗi góc trong của nó là 108°.
  • C. Tổng các góc trong của nó là 450°. 
  • D. Tổng các góc trong của nó là 540°.

Câu 13: Một đa giác đều có tổng số đo tất cả các góc ngoài và một góc trong của đa giác là 480°. Hỏi đa giác đều đó có mấy cạnh?

  • A. 5
  • B. 4 
  • C. 6
  • D. 3

Câu 14: Đa giác nào dưới đây có số đường chéo bằng số cạnh?

  • A. Tứ giác                  
  • B. Ngũ giác
  • C. Lục giác     
  • D. Đa giác có 7 cạnh

Câu 15: Cho ngũ giác đều ABCDE, đoạn BE cắt các đoạn AC và AD lần lượt tại M và N. Phát biểu sai là:

  • A. Các tam giác AEN và CMB là các tam giác cân.
  • B. AN là phân giác của góc EAM.
  • C. AB. AC = BM. BC.
  • D. =

Câu 16: Cho hình đa giác đều có 12 cạnh A1A2A3...A11A12, với tâm O. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  • A. Các phép quay thuận chiều αº tâm O, với αº lần lượt nhận các giá trị 30°, 60°; 90°; ...; 330°, 360° giữ nguyên hình đa giác đều A1A2A3...A11A12
  • B. Các phép quay thuận chiều αº tâm O, với αº lần lượt nhận các giá trị 30°, 60°; 90°; ...; 330°, 360° giữ nguyên hình đa giác đều A1A2A3...A11A12
  • C. Các phép quay ngược chiều αº tâm O, với αº lần lượt nhận các giá trị 20°; 40°; ...; 340°; 360° giữ nguyên hình đa giác đều A1A2A3...A11A12
  • D. Các phép quay ngược chiều αº tâm O, với αº lần lượt nhận các giá trị 30°, 60°; 90°; ...; 330°, 360° giữ nguyên hình đa giác đều A1A2A3...A11A12

Câu 17: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD với A(1; 1), B(-1; 1), C(-1;-1), D(1;-1). Phép quay ngược chiều 45° tâm O biến các điểm A, B, C, D lần lượt thành các điểm A', B', C', D'. Tính diện tích tứ giác A'B'C'D'.

  • A. 6 đơn vị diện tích
  • B. 8 đơn vị diện tích
  • C. 4 đơn vị diện tích
  • D. 5,5 đơn vị diện tích

Câu 18: Cho hình đa giác đều có 9 cạnh ABCDEFGHI với tâm O (Hình 19). Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A hexagon with letters and numbers

Description automatically generated

  • A. Các phép quay thuận chiều aº tâm O, với a lần lượt nhận các giá trị 40°; 80°; ...; 320°; 360° giữ nguyên hình đa giác đều ABCDEFGHI.
  • B. Phép quay ngược chiều 80° tâm O biến các điểm A, B, C, D, E lần lượt thành các điểm H, I, E, B, C.
  • C. Phép quay ngược chiều 120° tâm O biến các điểm A, B, C, D, E lần lượt thành các điểm G, H, I, A, C.
  • D. Phép quay thuận chiều 60° tâm O biến các điểm A, B, C, D, E lần lượt thành các điểm C, D, E, F, G.

Câu 19: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(-2; -2). Phép quay thuận chiều 90° tâm O biến điểm A thành điểm 1. Khi đó toạ độ của điểm 1 là:

  • Α. (-2;0).
  • Β. (0;-2).
  • C. (2;-2).
  • D. (-2; 2).

Câu 20: Cho hình đa giác đều có 8 cạnh ABCDEGHK với tâm O. Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.

A hexagon with letters and numbers

Description automatically generated

  • A. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 270°; 315°; 360°
  • B. 45°; 90°; 135°; 180°; 225°; 250°; 290°; 325°
  • C. 45°; 90°; 155°; 210°; 235°; 270°; 290°; 360°
  • D. 45°; 90°; 155°; 180°; 225°; 250°; 315°; 325°

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác