Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 cánh diều học kì 1 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phương trình (ax+b)(cx+d)=0(a≠0,c≠0)ax+bcx+d=0   a≠0,  c≠0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

  • A. Vô nghiệm.
  • B. 1 nghiệm.
  • C. 2 nghiệm.
  • D. 3 nghiệm.

Câu 2: Giải bất phương trình TRẮC NGHIỆM được tập nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.

  • A. Nếu TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM
  • B. Nếu TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM
  • D. Nếu TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Với hai số TRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định đúng

  • A. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM
  • B. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM
  • D. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Hai đường tròn có đúng hai điểm chung được gọi là:

  • A. hai đường tròn cắt nhau
  • B. hai đường tròn tiếp xúc nhau
  • C. hai đường tròn trùng nhau
  • D. hai đường tròn phân biệt

Câu 7: Mẫu thức chung của phương trình TRẮC NGHIỆMlà:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Cho TRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Số nào là nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Tam giác ABC vuông tại A, có TRẮC NGHIỆM và AB = 2 cm. Độ dài cạnh AC là:

  • A. 2 cm
  • B. 1 cm
  • C. TRẮC NGHIỆM cm
  • D. TRẮC NGHIỆM cm

Câu 11: Cho hai số TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A.  TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Mỗi nghiện của phương trình TRẮC NGHIỆM được biểu diễn bởi một điểm có tọa độ là:

  • A. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Cho a, b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 2,5cm. Lấy điểm I trên a và vẽ đường tròn (I; 2,5cm). Khi đó đường tròn với đường thẳng b có vị trí tương đối nào?

  • A. Cắt nhau tại 2 điểm
  • B. Không cắt nhau
  • C. Cắt nhau tại 3 điểm
  • D. Tiếp xúc nhau

Câu 14: Điều kiện xác định của TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ 2 tỉnh A và B cách nhau 400km đi ngược chiều và gặp nhau sau 5 giờ. Nếu vận tốc của mỗi xe không thay đổi nhưng xe đi chậm xuất phát trước xe kia 40 phút thì 2 xe gặp nhau sau 5 giờ 22 phút kể từ lúc xe chậm khởi hành. Tính vận tốc mỗi xe.

  • A. Vận tốc của xe nhanh: 44km/h; Vận tốc của xe chậm: 36 km/h
  • B. Vận tốc của xe nhanh: 54km/h; Vận tốc của xe chậm: 36 km/h
  • C. Vận tốc của xe nhanh: 44km/h; Vận tốc của xe chậm: 38 km/h
  • D. Vận tốc của xe nhanh: 45km/h; Vận tốc của xe chậm: 36 km/h

Câu 16: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A. Biết OB = 3cm; OA = 5cm.

TRẮC NGHIỆM
  • A. AB = AC = 4 cm
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Một máy bay đang bay ở độ cao 10 km so với mặt đất, muốn hạ cánh xuống sân bay. Để đường bay và mặt đất hợp thành một góc an toàn là TRẮC NGHIỆM thì phi công phải bắt đầu hạ cánh từ vị trí cách sân bay bao xa? (  làm tròn kết quả đến hai chữ số phần thập phân).

TRẮC NGHIỆM

(Hình ảnh minh họa)

  • A. 40,02 km
  • B. 44,55 km
  • C. 37,32 km
  • D. 38,75 km

Câu 18: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM. Số đo TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Sử dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Hình vành khuyên là phần hình tròn giữa hai đường tròn đồng tâm. Tính diện tích hình vành khăn khi R1 = 10,5 cm, R2 = 7,8cm.

TRẮC NGHIỆM
  • A. 155,1 cm2
  • B. 165,1 cm2
  • C. 145,1 cm2
  • D. 135,1 cm2

Câu 21: Giải hệ phương trình TRẮC NGHIỆM được nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Câu 22: Nếu các số thực TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 23: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 24: Cho tan giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM thì độ dài đường cao AH bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 25: Đường tròn (O; R) có hai tiếp tuyến AB, AC cắt nhau tại A (B, C là tiếp điểm). Khẳng định đúng là:

  • A. AB = BC
  • B. BC = AO
  • C. AB = AC
  • D. AO = OB = OC

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác