Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 9 cánh diều học kì 1 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho tam giác ABC có AC = 3cm, AB = 4cm; BC = 5cm. Vẽ đường tròn (C; CA). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. AB là tiếp tuyến của (C; CA)
  • B. Đường thẳng BC cắt đường tròn (C; CA) tại một điểm
  • C. AB là cát tuyến của đường tròn (C; CA)
  • D. BC là tiếp tuyến của (C; CA)

Câu 2: Cho tam giác DEF vuông tại E. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Với hai biểu thức TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, ta có:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Chọn phương án đúng.

Người tham gia bảo hiểm cần:

  • A. sử dụng 2 thẻ bảo hiểm y tế
  • B. chỉ chấp hành quy định của bảo hiểm nếu cảm thấy đúng
  • C. thanh toán 50% viện phí, chi phí khám bệnh.
  • D. đóng bảo hiểm y tế đầy đủ, đúng thời hạn

Câu 5: Cho TRẮC NGHIỆM, tìm giá trị nhỏ nhất của TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định đúng

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (I; 6cm). Biết OI = 2cm. Tìm vị trí tương đối của hai đường tròn.

  • A. Tiếp xúc trong
  • B. Tiếp xúc ngoài
  • C. Cắt nhau
  • D. Không cắt nhau

Câu 8: Mẫu thức chung của phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Muốn tính khoảng cách từ điểm TRẮC NGHIỆM đến điểm TRẮC NGHIỆM bên kia bờ sông, ông Việt vạch một đường vuông góc với TRẮC NGHIỆM Trên đường vuông góc này lấy một đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM, rồi vạch TRẮC NGHIỆM vuông góc với phương TRẮC NGHIỆM cắt TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM (xem hình vẽ). Đo TRẮC NGHIỆM từ đó ông Việt tính được khoảng cách từ TRẮC NGHIỆM đến TRẮC NGHIỆM. Em hãy tính số đo góc TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 11: Một máy bay đang bay ở độ cao TRẮC NGHIỆM. Khi bay hạ cánh xuống mặt đất, đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất. Nếu phi công muốn tạo góc nghiêng TRẮC NGHIỆM thì cách sân bay bao nhiêu kilômét phải bắt đầu cho máy bay hạ cánh (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 133,3 km
  • B. 137,7 km
  • C. 145,5 km
  • D. 155,7 km

Câu 12: Biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM bằng với biểu thức nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13:  Trong các cặp số TRẮC NGHIỆM có bao nhiêu cặp số là nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 3

Câu 14:  Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau và cách nhau một khoảng 6cm. Vẽ đường tròn (O; 4cm) có tâm O nằm trên đường thẳng song song với d1 và d2 cách d1 là 4cm và cách d2 là 2cm. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. (O; 4cm) tiếp xúc với d1 và d2
  • B. (O; 4cm) cắt d1 và cắt d2.
  • C. (O; 4cm) tiếp cắt d1 và tiếp xúc d2.
  • D. (O; 4cm) tiếp xúc với d1 và cắt d2.

Câu 15: Tìm TRẮC NGHIỆM để biểu thức TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM, nhân cả hai vế của phương trình thứ nhất với 2, ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: “Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi… Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi…”. Hai cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:

  • A. hai tiếp tuyến; hai bán kính đi qua tiếp điểm
  • B. hai bán kính đi qua tiếp điểm; hai tiếp tuyến
  • C. hai tiếp tuyến; hai dây cung
  • D. hai dây cung; hai bán kính

Câu 18: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 42°. Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

TRẮC NGHIỆM

(Hình ảnh minh họa)

  • A. 6,753 m
  • B. 6,75 m
  • C. 6,751 m
  • D. 6,755 m

Câu 19: Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết TRẮC NGHIỆM. Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 130o; 230o.
  • B. 130o; 250o.
  • C. 230o; 130o.
  • D. 150o; 210o.

Câu 20: Với các biểu thức TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, ta có:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 21:  Hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; R) và (O; r) với R > r có diện tích là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 22: Biến đổi hệ phương trình TRẮC NGHIỆM thành hệ phương trình TRẮC NGHIỆM là ta đã sử dụng phép biến đổi nào?

  • A. Nhân cả hai vế của phương trình thứ hai với 3
  • B. Nhân cả hai vế của phương trình thứ nhất với 3
  • C. Chia cả hai vế của phương trình thứ nhất với 3
  • D. Chia cả hai vế của phương trình thứ hai với 3

Câu 23: Trong một cuộc thi “Đố vui để học”, mỗi học sinh tham gia thi phải trả lời 10 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm; ngược lại, mỗi câu trả lời sai thì bị trừ 2 điểm. Qua cuộc thi, những học sinh đạt từ 30 điểm trở lên thì được thưởng. Hỏi: Mỗi học sinh được thưởng thì phải trả lời đúng ít nhất bao nhiêu câu hỏi?

  • A. nhiều nhất 8 câu hỏi
  • B. ít nhất 8 câu hỏi
  • C. ít nhất 10 câu hỏi
  • D. nhiều nhất 10 câu hỏi

Câu 24: Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 25: Tính TRẮC NGHIỆM

  • A. 1
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác