Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều bài tập cuối chương III

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều bài tập cuối chương III có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TECH12H( LẦN 1)

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. thì
  • B. thì
  • C. thì
  • D. thì  

Câu 2: Biểu thức bằng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 3: Cho biểu thức . Điều kiện xác định của biểu thức là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. khi
  • B. khi
  • C. nếu
  • D. thì

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. với
  • B. với
  • C. với
  • D. với

Câu 6: Trục căn thức ở mẫu thức với ta được:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 7: Điều kiện xác định của căn thức là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 8: Trục căn thức ở mẫu biểu thức với ta được:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức với

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 10: Rút gọn biểu thức với

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Cho đề bài: Để tính toán thời gian một chu kỳ đong đưa (một chu kỳ đong đưa dây đu được tính từ lúc dây đu bắt đầu được đưa lên cao đến khi dừng hẳn) của một dây đu, người ta sử dụng công thức: . Trong đó, là thời gian một chu kỳ đong đưa, là chiều dài của dây đu, m/ss

Hãy trả lời câu hỏi của Câu 11Câu 12.

Câu 11: Một dây đu có chiều dài m, hỏi chu kỳ đong đưa dài bao nhiêu giây?

  • A. 4,58 giây
  • B. 4,88 giây
  • C. 3,88 giây
  • D. 3,58 giây

Câu 12: Một dây đu có chiều dài m, hỏi chu kỳ đong đưa dài bao nhiêu giây?

  • A. 4,58 giây
  • B. 4,88 giây
  • C. 3,88 giây
  • D. 3,58 giây

Câu 13: Theo quy định, bán kính trái bóng rỗ của nữ nhỏ hơn của nam. Bán kính của trái bóng rổ được cho bởi công thức: . Trong đó, là bán kính của trái bóng rổ tính bằng inch (1 inch = 2,54 cm), là thể tích không khí được chứa trong trái bóng tính bằng inch3. Tính thể tích của trái bóng rổ nam biết nó có bán kính 4,77 inch.

  • A. 456,61 inch3
  • B. 457,61 inch3
  • C. 486,61 inch3
  • D. 467,61 inch3

Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 15: Tìm giá trị giá trị lớn nhất của biểu thức:

 

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

                                      


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác