Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều tập 1 Ôn tập chương 3: Căn thức (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 cánh diều Ôn tập chương 3: Căn thức (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

 

Câu 1: Căn bậc hai của một số thực TRẮC NGHIỆM  không âm là:

  • A. số thực TRẮC NGHIỆM  sao cho TRẮC NGHIỆM 
  • B. số thực TRẮC NGHIỆM  sao cho TRẮC NGHIỆM 
  • C. số thực TRẮC NGHIỆM  sao cho TRẮC NGHIỆM 
  • D. số thực TRẮC NGHIỆM  sao cho TRẮC NGHIỆM 

Câu 2: Với TRẮC NGHIỆM . Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 3: Với hai số TRẮC NGHIỆM . Chọn khẳng định đúng

  • A. Nếu TRẮC NGHIỆM  thì TRẮC NGHIỆM 
  • B. Nếu  TRẮC NGHIỆM  thì TRẮC NGHIỆM 
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆM  thì TRẮC NGHIỆM 
  • D. Nếu TRẮC NGHIỆM  thì TRẮC NGHIỆM 

Câu 4: TRẮC NGHIỆM  bằng:

  • A. 8
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 16

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: TRẮC NGHIỆM  …. TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. >
  • C. = 
  • D. <

Cho bài toán: Vận tốc lăn TRẮC NGHIỆM  (tính bằng m/s) của một vật thể nặng m (tính bằng kg) được tác động một lực TRẮC NGHIỆM  (gọi là năng lượng Kinetic Energy, ký hiệu TRẮC NGHIỆM , tính bằng

Joule) được cho bởi công thức: TRẮC NGHIỆM 

Hãy trả lời câu hỏi Câu 6Câu 7

Câu 6: Hãy tính vận tốc của một quả banh bowling nặng 3kg khi một người tác động một lực

TRẮC NGHIỆM  = 18J?

  • A. TRẮC NGHIỆM  m/s
  • B. TRẮC NGHIỆM m/s
  • C. TRẮC NGHIỆM  m/s
  • D. TRẮC NGHIỆM m/s

Câu 7: Muốn lăng một quả bowling nặng 3kg với vận tốc 6m/s, thì cần sử dụng năng lượng Kinetic TRẮC NGHIỆM  bao nhiêu Joule?

  • A. 50J
  • B. 45J
  • C. 54J
  • D. 40J

Câu 8: Cho TRẮC NGHIỆM . Tính giá trị cảu biểu thức 

TRẮC NGHIỆM 

  • A. 99
  • B. 100
  • C. 0
  • D. 1

Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 10: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆM  là:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 11: Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 13: Điều kiện xác định cho căn thức bậc hai TRẮC NGHIỆM  là:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 14: Biểu thức TRẮC NGHIỆM  là một căn thức bậc ba vì:

  • A. TRẮC NGHIỆM  l là một biểu thức đại số
  • B. TRẮC NGHIỆM  là một hàm số bậc 3
  • C. TRẮC NGHIỆM  luôn khác 0
  • D. số mũ của biến TRẮC NGHIỆM  bằng 3

Câu 15: Điều kiện xác định của biểu thức TRẮC NGHIỆM  là:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 16: Tính giá trị của căn thức bậc ba TRẮC NGHIỆM  với TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 17: Cho biểu thức TRẮC NGHIỆM  với TRẮC NGHIỆM  hãy rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 18: Tính giá trị của biểu thức

TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 19: Với hai biểu thức TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM , ta có:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 20: Trục căn thức ở mẫu biểu thức TRẮC NGHIỆM  với TRẮC NGHIỆM  ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 21: Thực hiện phép tính TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 22: Cho TRẮC NGHIỆM . Khi đó TRẮC NGHIỆM  thì TRẮC NGHIỆM  bằng?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 23: Sau khi rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM  được phân số tối giản có dạng TRẮC NGHIỆM  với TRẮC NGHIỆM . Khi đó, TRẮC NGHIỆM  có giá trị là:

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 14
  • D. 24

Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức TRẮC NGHIỆM 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 10

Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 26: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM  với TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Cho đề bài: Để tính toán thời gian một chu kỳ đong đưa (một chu kỳ đong đưa dây đu được tính từ lúc dây đu bắt đầu được đưa lên cao đến khi dừng hẳn) của một dây đu, người ta sử dụng công thức: TRẮC NGHIỆM . Trong đó, TRẮC NGHIỆM  là thời gian một chu kỳ đong đưa, TRẮC NGHIỆM  là chiều dài của dây đu, TRẮC NGHIỆM  m/ss

Hãy trả lời câu hỏi của Câu 27Câu 28.

Câu 27: Một dây đu có chiều dài TRẮC NGHIỆM  m, hỏi chu kỳ đong đưa dài bao nhiêu giây?

  • A. 4,58 giây
  • B. 4,88 giây
  • C. 3,88 giây
  • D. 3,58 giây

Câu 28: Một người muốn thiết kế một dây đu sao cho một chu kỳ đong đưa của nó kéo dài 4 giây. Hỏi người đó phải làm một dây đu dài bao nhiêu?

  • A. 3 m
  • B. 5 m
  • C. 6 m
  • D. 4 m

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác